Số cơ sở y tế và giường bệnh do địa phương quản lý
02/10/2021 10:10
|
2015
|
2017
|
2018
|
2019
|
Sơ bộ Prel.
2020
|
Cơ sở y tế (Cơ
sở) - Health
establishments (Unit)
|
817
|
824
|
890
|
1.060
|
1.103
|
Bệnh viện - Hospital
|
38
|
28
|
29
|
33
|
34
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức
năng
Sanatorium and rehabilitation hospital
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bệnh viện da liễu - Leprosariums
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
Nhà hộ sinh - Maternity houses
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic
|
25
|
24
|
27
|
24
|
26
|
Trạm y tế xã, phường
Medical station unit in commune, precincts
|
480
|
480
|
480
|
480
|
460
|
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các cơ sở khác - Others
|
273
|
291
|
353
|
521
|
581
|
Số giường bệnh (Giường) - Number of beds (Bed)
|
10.302
|
10.842
|
11.127
|
11.696
|
14.836
|
Bệnh viện - Hospital
|
7.336
|
6.812
|
7.057
|
7.507
|
10.503
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức
năng
Sanatorium and rehabilitation hospital
|
200
|
200
|
200
|
200
|
310
|
Bệnh viện da liễu - Leprosariums
|
-
|
-
|
-
|
30
|
50
|
Nhà hộ sinh - Maternity houses
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic
|
90
|
50
|
50
|
-
|
-
|
Trạm y tế xã, phường
Medical station unit in commune, precincts
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.300
|
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các cơ sở khác - Others
|
276
|
1.380
|
1.420
|
1.559
|
1.673
|
Nguồn: Niên giám thống kê 2020