STT | Tên báo cáo | Năm báo cáo | Biểu mẫu | Số quyết định / VB Công bố | Ngày công bố | Đường dẫn toàn văn |
1 | Cân đối ngân sách địa phương năm 2025 | 2025 | Biểu số 33/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
2 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2025 | 2025 | Biểu số 34/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
3 | Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 | 2025 | Biểu số 35/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
4 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2025 | 2025 | Biểu số 36/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
5 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2025 | 2025 | Biểu số 37/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
6 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2025 | 2025 | Biểu số 38/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
7 | Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2025 | 2025 | Biểu số 39/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
8 | Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2025 | 2025 | Biểu số 40/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
9 | Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2025 | 2025 | Biểu số 41/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
10 | Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2025 | 2025 | Biểu số 42/CK-NSNN | 3603/QĐ-UBND | 26/12/2024 |
|
|