image banner

image advertisement image advertisement

Số cơ sở y tế và giường bệnh năm 2020 phân theo loại hình kinh tế

 

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nhà nước
State

Ngoài
Nhà nước Non-state

Khu vực có vốn đầu t­ư
n­ước ngoài
Foreign
invested sector

Cơ sở y tế (Cơ sở) - Health establishments (Est.)

1.103

506

597

-

Bệnh viện - Hospital

34

19

15

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

1

1

-

-

Nhà hộ sinh - Marternity clinic

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

26

-

26

-

Trạm y tế xã, phường
Medical service unit in communes, precincts

460

460

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

581

25

556

-

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)

14.836

12.708

2.128

-

Bệnh viện - Hospital

10.503

8.375

2.128

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

310

310

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

50

50

-

-

Nhà hộ sinh - Marternity clinic

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

-

-

-

-

Trạm y tế xã, phường
Medical service unit in communes, precincts

2.300

2.300

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

1.673

1.673

-

-

Nguồn: Niên giám thống kê 2020