Danh mục tóm tắt dự kiến các tuyến đường đề nghị đặt tên trên địa bàn thị trấn Quán Hành
01/05/2024 09:46
UBND TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
THỊ TRẤN
QUÁN HÀNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
|
Nghệ An, ngày tháng 4 năm 2024
DANH MỤC TÓM TẮT DỰ KIẾN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN
TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ TRẤN QUÁN HÀNH
TT
(1)
|
Tên đường
(2)
|
Hiện trạng
(4)
|
Điểm
đầu
(5)
|
Điểm
cuối
(6)
|
Chiều
dài
(m)
(7)
|
Chiều rộng
hiện trạng (m)
(8)
|
Chiều rộng quy hoạch
(m)
(9)
|
Loại hình
(10)
|
I
|
Trục
Bắc Nam : Sắp xếp thứ tự từ tuyến Đường QL1A xuống các tuyến
Phía Tây thị trấn (8
tuyến)
|
1
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Đường
nhựa
|
Giao với
đường Phạm Nguyễn Du ( Km448+700 QL1A
Ngã 3 đường Tránh Vinh)
|
Giao với
Ngã 3 tuyến đường Nguyễn Đức Công (Km451+258,9 QL1A xóm
1 xã Nghi Trung )
|
2.558,9
m
|
30-35
m
|
34,5
m
|
Nhà chính trị
|
2
|
Võ Đại Huệ
|
Đường láng nhựa
|
Chợ Quán Hành
(TP số 3)
|
Giao với tuyến đường Nguyễn Thị Nhã (Nhà văn hóa TDP số 2
cũ )
|
554 m
|
7,5-9 m
|
12 m
|
Anh hùng lực lượng vũ trang
|
3
|
Hoàng Phan Thái
|
Đường nhựa
|
Giao với đường Nguyễn Năng Tĩnh (đường
QL1A đi xóm Kim Liên )
|
Giao đường Hoài Thanh (Ngã 3 Phòng giáo dục)
|
1401,6 m
|
15 m
|
15 m
|
Sỹ phu yêu nước
|
4
|
Nguyễn
Xí
|
Đường nhựa
(Đường
35M)
|
Giao với đường Trần Văn Quang (chân cầu vượt
QL48E)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công (Ngã
3 TTYT)
|
2.371,7 m
|
35 m
|
35 m
|
Danh thần
thời Lê
|
5
|
Nguyễn
Thị Xân
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường Nguyễn Trương Khoát (đường
Quán Hành – Xã Đoài)
|
Giao với đường Nguyễn Năng
Tĩnh (Xưởng may Chương Hoa)
|
791 m
|
9 m
|
9 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
6
|
Trương Vân Lĩnh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường quy hoạch 18 m
|
Giao đường Nguyễn Đức Công (Ngã tư TDP số giáp Nghi Trung
|
2.071,73 m
|
10 m
|
15 m
|
Nhà cách mạng
|
7
|
Lê
Văn Miến
|
Đường bê tông
|
Giao với đường Nguyễn Năng Tĩnh
(Đoạn gần Nghĩa Trang Kim Liên)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công
(Nhà ông Thành TDP số 5)
|
2124,7 m
|
4-5 m
|
5,5m
|
Nhà giáo, họa sĩ
|
8
|
Đinh
Văn Chất
|
Đường bê tông
|
Giao với đường Nguyễn Năng
Tĩnh (ông Cương)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công
(Nhà ông Sỹ)
|
2.157 m
|
5 m
|
18 m
|
Danh thần
thời Nguyễn
|
II
|
Trục
Đông Tây (11 tuyến)
|
1
|
Nguyễn
Đức Công
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh ( Km 451+258,9m QL1A Nhà nghỉ Hiến Kim)
|
Giao đường Tránh Vinh (Nghĩa
trang Kỳ Cháng )
|
1707 m
|
7-15 m
|
28 m
|
Chí sỹ yêu
nước
|
2
|
Hoàng Đan
|
Đường bê tông
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+900 QL1A Phía Bắc Trường Nguyễn Duy Trinh)
|
Giao đường Tránh Vinh
|
1628,7 m
|
5-6 m
|
15 m
|
Tướng lĩnh
Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
3
|
Hoài Thanh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+750 QL1A Phía Bắc Kho bạc)
|
Giao đường Tránh Vinh (Cầu chui TDP số 8 cũ)
|
1602,6 m
|
5-14 m
|
27 m
|
Nhà văn
|
4
|
Hoàng Văn Tâm
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+500 QL1A Đoạn chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT)
|
Giao với đường
tránh Vinh
|
631,7 m
|
6-22 m
|
27 m
|
Chiến sỹ,
liệt sỹ Cách mạng
|
5
|
Đặng
Thái Thân
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+400 QL1A Đèn xanh đỏ trung tâm thị trấn)
|
Giao với đường Lê Văn Miến (TDP số 6
nhà ông
Khang)
|
446 m
|
6-15 m
|
15 m
|
Chí sỹ yêu
nước
|
6
|
Nguyễn
Trương Khoát
|
Đường nhựa
(QH- XĐ)
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+300 QL1A Ngã 3 lên Xã Đoài)
|
Giao đường
Tránh Vinh (Cầu Chui Nghi Diên)
|
1469 m
|
18 m
|
24 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
7
|
Nguyễn
Thức Tự
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh - (Km 449+950 QL1A Đoạn
Công ty vật tư nông nghiệp, cổng chào TDP số 3)
|
Giao với đường
Nguyễn Xí (đường 35m)
|
350 m
|
8-12 m
|
12 m
|
Danh thần
triều Nguyễn
|
8
|
Nguyễn
Thị Nhã
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A Đoạn Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh, cổng chào
TDP số 2 cũ)
|
Giao với đường
Đinh Văn Chất (Tuyến cuối
Xóm KL)
|
835,7 m
|
6-10 m
|
15 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
9
|
Nguyễn
Năng Tĩnh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A Ban chỉ huy quân sự huyện Nghi Lộc cũ)
|
Giao với đường
Tránh Vinh
|
1293,7 m
|
7-10 m
|
24 m
|
Danh thần
triều Nguyễn
|
10
|
Trần
Văn Quang
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+50 Cầu vượt QL1A)
|
Giao với đường
Tránh Vinh tại đèn xanh đỏ xã Nghi Hoa
|
811 m
|
30 m
|
52 m
|
Tướng lĩnh
quân đội nhân dân Việt Nam
|
11
|
Phạm
Nguyễn Du
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh Km0+00 (QL1A Lô cốt đèn xanh đỏ)
|
Giao với đường
Trần Văn Quang Km 0+ 732,4 (QL48E tại đèn xanh đỏ xã Nghi Hoa)
|
732,4 m
|
20-30 m
|
52 m
|
Danh thần
triều Lê Trung Hưng
|
(Tổng cộng: 19 tuyến đường)