Danh mục các tuyến đường dự kiến đặt tên trên địa bàn thành phố Vinh đợt VII
01/05/2024 09:50
UBND
TỈNH NGHỆ AN
HĐTV ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VII
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Nghệ
An, ngày tháng 4 năm 2024
|
DANH MỤC
Các tuyến đường dự kiến đặt tên trên địa
bàn thành phố Vinh đợt VII
TT
|
Tên đường dự kiến
|
Phường, xã
|
Hiện trạng
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Chiều rộng hiện trạng
(m)
|
Chiều rộng quy hoạch
(m)
|
Loại hình
|
1
|
Tôn Quang Phiệt
|
Quán Bàu
|
Nhựa
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Ngô Gia Tự
|
422,3
|
6
|
10,5
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
2
|
Nguyễn
Cảnh Toàn
|
Lê Lợi
|
Nhựa
|
Số 54, Lý Thường Kiệt
|
Số 51, Nguyễn Thái Học
|
410
|
12
|
12
|
GS- Nhà giáo nhân dân
|
3
|
Trần Tố
Chấn
|
Vinh Tân
|
Nhựa
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Nhà văn hóa khối 2, phường Vinh Tân
|
400 (QH 632)
|
15
|
15
|
Danh nhân cách mạng
|
4
|
Phạm Hồng
Sơn
|
Vinh Tân
|
Nhựa
|
Số 90, đường Lê Mao
|
Đường Lục Niên, khối Phúc Lộc
|
400 (QH 600)
|
21,5
|
21,5
|
Nhà hoạt động cách mạng, Nhà khoa học quân sự
|
5
|
Nguyễn Tư
Nghiêm
|
Hà Huy Tập, Nghi Phú
|
Nhựa
|
Vườn hoa đường Phạm Đình Toái
|
Đường Tân Phú (thuộc dự án Công ty Vinaconex 9)
|
600
|
7
|
|
Họa sĩ
|
6
|
Bàu Đông
|
Hưng Đông
|
Nhựa
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1220
|
9
|
24
|
Địa danh
|
7
|
Cao Bá Tuyết
|
Trường Thi
|
Nhựa
|
Đường Nguyễn Xí
|
Đường Bạch Liêu
|
560
|
6-10
|
10
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
8
|
Ngũ Phúc
|
Hưng Lộc
|
Nhựa
|
Số 123, đường Lê Viết Thuật
|
Số 45, đường Trần Minh Tông
|
447
|
9
|
15
|
Địa danh
|
9
|
Dương Xuân
Thiếp
|
Hưng Lộc
|
Thảm nhựa, có vỉa hè, bó vỉa
|
Ngõ 406, đường Lê Viết Thuật
|
Giao ngõ 83 đường Trần Khánh Dư
|
504
|
9
|
9
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
10
|
Trương Học
Ba
|
Hưng Lộc
|
Nhựa
|
Số 115, đường Trần Minh Tông
|
Ngõ 49, Lê Viết Thuật
|
493
|
6
|
7
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
11
|
Nguyễn Đắc
Đài
|
Đông Vĩnh
|
Nhựa
|
Đường Phan Thúc Trực
|
Đường QH 12m
|
590
|
12
|
24
|
Tướng quân
|
12
|
Cầm Quý
|
Đông Vĩnh
|
Nhựa
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Thúc Trực
|
400
|
7
|
|
Nhà yêu nước
|
13
|
Trương Hán
|
Đông Vĩnh
|
Nhựa
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Thúc Trực
|
400
|
12
|
|
Nhà yêu nước
|
14
|
Tạ Quang
Đệ
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Nhà văn hoá xóm Kim Khánh
|
Đường 35m địa phận Kim Mỹ
|
840
|
5.8
|
8
|
Nhà báo
|
15
|
Nguyễn Đức
Khởi
|
Nghi Ân
|
Nhựa
|
Đường Ân Hậu
|
Đường Đức Thiết (Xóm Kim Tân)
|
1052
|
6
|
8
|
Bác sĩ, nhà khoa học
|
16
|
Nguyễn
Nhân Biểu
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường Thanh Niên
|
Nghi Trường (Xóm Kim Liên)
|
1200
|
6
|
8
|
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
17
|
Hồ Thị
Nhung
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường Ân Hậu
|
Dăm Chùn
|
850
|
6
|
8
|
Nữ chiến sĩ cách mạng
|
18
|
Lê Thị Vi
Nình
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường Cần Vương
|
Đường Trần Văn Quang (Xóm Kim Liên)
|
850
|
5
|
8
|
Nữ liệt sĩ cách mạng
|
19
|
Chu Huệ
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường Thanh niên
|
Quốc lộ 46
|
670
|
8
|
8
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
20
|
Trần Hữu
Doánh
|
Nghi Ân
|
Nhựa
|
Số 13 đường Thanh niên
|
Quốc lộ 46
|
600
|
8
|
8
|
Liệt sĩ cách mạng
|
21
|
Nguyễn
Thúc Hào
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường QL46
|
Xóm Kim Đông
|
700
|
6.5
|
8
|
GS Toán học
|
22
|
Phan Tư
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường Phạm Duy Thanh
|
Giáp xóm Kim Khánh
|
1500
|
9
|
9
|
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
23
|
Võ Văn
Đồng
|
Nghi Ân
|
Bê tông
|
Đường 654
|
Số 10 đường Kim Bình
|
620
|
7
|
15
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
24
|
Nguyễn
Phùng
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Sân bóng đá xóm 11
|
Giao đường nội xóm Lương Lương
|
495
|
7
|
|
Danh thần thời Lê
|
25
|
Lê Duy
Tích
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
cổng chào xóm Phúc Hậu
|
Đường Trung Liên
|
448
|
6,5
|
|
Danh thần thời Nguyễn
|
26
|
Yên Lạc
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Cổng chào xóm Kim Yên
|
Ngõ Hồng Liên
|
530
|
6
|
9
|
Địa danh
|
27
|
Lương
Lương
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Đường Gom đường sắt Bắc Nam
|
Xóm Lương Lương
|
1100
|
6
|
9
|
Địa danh
|
28
|
Nam Liên
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Bờ rào sân bóng trường Giao thông 4
|
Xóm Kim Chi
|
810
|
6
|
|
Địa danh
|
29
|
Đông Liên
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Công ty Bao bì Nghệ An
|
Công ty Sơn Đại Việt
|
1520
|
7
|
16
|
Địa danh
|
30
|
Tây Liên
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Giao đường Kim Yên
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
1270
|
6
|
30
|
Địa danh
|
31
|
Trần Văn
Giảng
|
Nghi Liên
|
Nhựa
|
Nhà văn hóa xóm Kim Liên
|
Đường Thăng Long
|
400
|
6
|
|
Anh hùng lao động
|
32
|
An Thuyên
|
Nghi Đức
|
Nhựa
|
Đường 535
|
Đường QH 12m
|
1150
|
7
|
|
Nhạc sĩ, thiếu tướng quân đội
|
33
|
Ninh Viết
Giao
|
Nghi Đức
|
Nhựa
|
Đường 535
|
Đường QH 24m
|
780
|
6
|
|
Nhà nghiên cứu VHDG
|
34
|
Nguyễn
Trung Phong
|
Nghi Đức
|
Nhựa
|
Đường Vạn Xuân QH 35m
|
Đường Lê Ngọc Hân
|
850
|
6
|
|
Nhà biên kịch
|
35
|
Phú Minh
|
Hưng Hoà
|
Nhựa, bê tông
|
Đê Môi trường
|
Đường QH 18m
|
700
|
6
|
6
|
Địa danh
|
36
|
Vạn Thánh
|
Hưng Hoà
|
Bê tông
|
Đg Quế Hoa
|
Đg. Hòa Lộc
|
600
|
6
|
18
|
Danh từ
|
37
|
Nguyễn Lợi
|
Hưng Hòa
|
Bê tông
|
Đường QH 18m xóm Thuận Hòa
|
Đường QH12m
|
1700
|
6
|
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
38
|
Hà Sâm
|
Hưng Hoà
|
Bê tông
|
Đg Hòa Thái
|
Đê Môi trường
|
450
|
6
|
6
|
Nhà hoạt động cách mạng
|
39
|
Hòa Tân
|
Hưng Hoà
|
Bê tông
|
Đường Gom ven sông Lam
|
Cầu Chu Trí
|
400
|
6
|
|
Địa danh
|
40
|
Tân Hảo
|
Hưng Hoà
|
Bê tông
|
Đường Gom ven sông Lam
|
Đường QH 9m
|
420
|
6
|
|
Địa danh
|
41
|
Phan Nhân
Tường
|
Đội Cung
|
Nhựa
|
Ngõ 25 đường Trần Nhật Duật
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
600
|
7
|
|
Danh thần thời Lê Trung Hưng
|
HĐTV ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VII