09/05/2025
Đề xuất giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng
Sở Tài chính đang lấy ý kiến của tổ
chức, cá nhân về dự thảo Quyết định của UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản
xuất, cung ứng.
Theo đề xuất
của Sở Tài chính, các đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch do các nhà máy
nước sạch Cầu Bạch, Hưng Vĩnh, Hưng Nguyên thuộc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ
An sản xuất, cung ứng (vùng Vinh và phụ cận) áp dụng mức giá như sau:
TT
|
Nhóm khách hàng sử
dụng nước
|
Lượng nước sạch sử
dụng/ tháng
|
Do các nhà máy nước
sạch Cầu Bạch, Hưng Vĩnh, Hưng Nguyên sản xuất, cung ứng (gọi tắt là vùng
Vinh và phụ cận)
|
Đô thị loại I
|
Đô thị loại II, III, IV, V
|
Nông thôn
|
|
1
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ
dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động
thuê nhà để ở).
|
- Mức từ 1m3 -10 m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
11.300
|
10.800
|
8.400
|
|
- Từ trên 10m3 - 20 m3 (hộ/tháng).
|
13.800
|
13.500
|
9.900
|
|
- Từ trên 20 m3 – 30 m3(hộ/tháng).
|
21.700
|
20.200
|
14.900
|
|
- Trên 30 m3 (hộ/tháng)
|
29.000
|
27.000
|
24.800
|
|
2
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành
chính sự nghiệp, bệnh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không
SXKD)
|
Theo sử dụng thực tế
|
17.400
|
16.200
|
11.900
|
|
3
|
Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất
|
Theo sử dụng thực tế
|
21.000
|
19.500
|
14.900
|
|
4
|
Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ
|
Theo sử dụng thực tế
|
30.800
|
28.700
|
25.800
|
|
Đối với các
đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch do các nhà máy nước sạch khác thuộc
Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng, áp dụng mức giá như sau:
TT
|
Nhóm khách hàng sử
dụng nước
|
Lượng nước sạch sử
dụng/ tháng
|
Do các nhà máy
nước sạch khác sản xuất, cung ứng
|
Đô thị loại II, III, IV, V
|
Nông thôn
|
1
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ
dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động
thuê nhà để ở).
|
- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
10.800
|
7.900
|
- Từ trên 10m3 - 20 m3 (hộ/tháng).
|
13.500
|
9.900
|
- Từ trên 20m3 – 30 m3(hộ/tháng).
|
20.200
|
14.800
|
-Trên 30 m3 (hộ/tháng)
|
27.000
|
20.300
|
2
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành
chính sự nghiệp, bệnh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không
SXKD)
|
Theo sử dụng thực tế
|
16.200
|
11.900
|
3
|
Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất
|
Theo sử dụng thực tế
|
19.500
|
14.800
|
4
|
Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ
|
Theo sử dụng thực tế
|
28.700
|
24.000
|
5
|
Nước sạch phục vụ sinh hoạt cho các đối tượng
hộ dân cư Bản Chắn và Bản Phòng, thị trấn Thạch Giám - huyện Tương Dương
|
Theo sử dụng thực tế
|
4.500
|
6
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ
dân cư thuộc Thị trấn Thạch giám, Tương Dương (các khối, bản còn lại)
|
Theo sử dụng thực tế
|
6.500
|
7
|
Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ
dân cư thuộc Thị trấn huyện Kỳ Sơn
|
Theo sử dụng thực tế
|
5.200
|
Mức giá
trên đã bao gồm thuế VAT (chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt; giá dịch vụ thoát nước theo quy định).
Việc xác định đối tượng thuộc khu vực
nông thôn, đô thị sau khi sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp xã và mô
hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp tiếp tục áp dụng theo các quy định
phân vùng khu vực nông thôn, đô thị hiện nay cho đến khi có các quy định mới
của các cơ quan có thẩm quyền.
Mời độc giả xem và góp ý dự thảo tạiđây.
PT (tổng hợp)