Đề xuất mức chi tổ chức tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
Sở Nội vụ đang lấy ý
kiến các tổ chức, cá nhân về dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh quy định nội dung,
mức chi tổ chức tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch
công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh.
Theo đề xuất của cơ quan soạn thảo, việc chi trả chế độ được tính theo thời gian thực tế
thực hiện nhiệm vụ trong các kỳ tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức;
thi nâng ngạch công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo
quy định của cấp có thẩm quyền.
Trường hợp các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức, người lao
động được triệu tập, trưng dụng tham gia thực hiện nhiệm vụ tổ chức tuyển dụng,
tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức; các
cơ quan, đơn vị tổ chức, thực hiện các nội dung tuyển dụng công chức, viên chức;
thi nâng ngạch công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và các
tổ chức, cá nhân khác có liên quan thì thực
hiện đồng thời nhiều nhiệm vụ trong cùng một ngày thì chỉ được hưởng mức cao
nhất.
Trường hợp đối tượng là cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động được triệu tập, trưng dụng tham gia
thực hiện nhiệm vụ tổ chức tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi
nâng ngạch công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thực hiện nhiệm vụ trong các ngày nghỉ hàng tuần,
ngày lễ thì được hưởng mức bồi dưỡng bằng 1,5 lần (150%) mức quy định của Nghị
quyết.
Theo đề xuất của cơ quan soạn thảo, nội dung chi tổ
chức tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức,
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức bao gồm: Chi thực hiện nhiệm vụ
liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức các kỳ tuyển dụng, tiếp nhận; thi
nâng ngạch công chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; chi bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức, viên chức, lực lượng Công an và người lao động tham gia kỳ thi; chi thuê
đơn vị cung ứng dịch vụ phối hợp thực hiện các nhiệm vụ, nội dung liên quan của
kỳ thi.
Mức
chi tổ chức tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch công
chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức quy định như sau:
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị
tính
|
Mức chi
(đồng)
|
I
|
Chi thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức
kỳ tuyển dụng, tiếp nhận vào công chức, viên chức; nâng ngạch công chức,
thăng hạng CDNN viên chức
|
|
|
1
|
Chi thù lao biên soạn nội dung tài liệu
và hướng dẫn ôn tập
|
|
|
1.1
|
Chi biên soạn nội dung tài liệu
|
Ngày/người
|
1 000 000
|
1.2
|
Chi thẩm định tài liệu ôn tập
|
Ngày/người
|
1 000 000
|
1.3
|
Chi hướng dẫn ôn tập (bồi dưỡng cho
giảng viên, báo cáo viên cấp tỉnh)
|
Buổi/người
|
1 000 000
|
1.4
|
Chi hướng dẫn ôn tập (bồi dưỡng cho giảng
viên, báo cáo viên cấp huyện)
|
Buổi/người
|
600 000
|
2
|
Chi tiền thù lao kiểm tra phiếu đăng ký,
thẩm định hồ sơ dự tuyển, tiếp nhận công chức; thi nâng ngạch công chức; xét
thăng hạng viên chức
|
|
|
2.1
|
Dưới 100 hồ sơ
|
Hồ sơ
|
20 000
|
2.2
|
Từ 100 hồ sơ - dưới 500 hồ sơ
|
Hồ sơ
|
15 000
|
2.3
|
Trên 500 hồ sơ
|
Hồ sơ
|
10 000
|
3
|
Tiền công xây dựng, thẩm định ngân hàng
câu hỏi, đáp án thi trắc nghiệm; ra đề thi
|
|
|
3.1
|
Tiền công soạn thảo, thẩm định câu hỏi
trắc nghiệm
|
Câu
|
140 000
|
3.2
|
Tiền công soạn thảo, thẩm định câu tự
luận, thực hành, phỏng vấn
|
Câu
|
1 300 000
|
3.3
|
Chi tiền ra đề thi (trường hợp có ngân
hàng câu hỏi thi)
|
Đề
|
1 500 000
|
4
|
Ra đề tự luận và đáp án (trường hợp
không có ngân hàng câu hỏi thi)
|
|
|
4.1
|
Chi tiền ra đề chính thức
|
Đề
|
1 500 000
|
4.2
|
Tiền công cho thành viên ban ra đề thi
|
Đề
|
2 500 000
|
5
|
Làm phách
|
|
|
5.1
|
Đánh số, rọc phách, ghép phách, vào điểm
|
Bài thi
|
15 000
|
6
|
Chấm thi
|
|
|
6.1
|
Chấm bài thi tự luận
|
Bài
|
90 000
|
6.2
|
Chi cho người chấm thi phúc khảo bài thi
tự luận
|
Ngày/người
|
500 000
|
II
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức,
viên chức và các lực lượng tham gia tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức;
tiếp nhận vào công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
|
1
|
Tiền bồi dưỡng cho Hội đồng thi/xét/kiểm
tra sát hạch
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
500 000
|
1.2
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
470 000
|
1.3
|
Ủy viên hội đồng, Thư ký
|
Ngày/người
|
420 000
|
2
|
Ban đề thi
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Ngày/người
|
600 000
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Ngày/người
|
500 000
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Ngày/người
|
390 000
|
2.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Ngày/người
|
300 000
|
3
|
Tổ in sao đề thi
|
|
|
3.1
|
Tổ trưởng
|
Ngày/người
|
500 000
|
3.2
|
Thành viên
|
Ngày/người
|
390 000
|
4
|
Ban coi thi
|
|
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Ngày/người
|
450 000
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Ngày/người
|
420 000
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký, Giám thị, Công an, bảo
vệ vòng trong
|
Ngày/người
|
360 000
|
5
|
Ban Chấm thi, Ban chấm phúc khảo, Ban
Kiểm tra sát hạch
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Ngày/người
|
500 000
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Ngày/người
|
450 000
|
5.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Ngày/người
|
360 000
|
5.4
|
Nhân viên phục vụ
|
Ngày/người
|
300 000
|
6
|
Ban Giám sát, Công an
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Ngày/người
|
500 000
|
6.2
|
Thành viên, Thư ký
|
Ngày/người
|
360 000
|
7
|
Tổ phục vụ
|
|
|
7.1
|
Tổ trưởng
|
Ngày/người
|
400 000
|
7.2
|
Thành viên
|
Ngày/người
|
300 000
|
III
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
1
|
Chi đăng thông báo tuyển dụng, tiếp nhận
|
|
Thanh toán theo hợp đồng ký kết giữa các
đơn vị
|
2
|
Chi thuê địa điểm, cơ sở vật chất, vận
chuyển, lắp đặt phương tiện, dụng cụ. Mua Văn phòng phẩm
|
|
Thanh toán theo thực tế
|
Mời độc giả xem và góp ý
dự thảo Nghị quyết tại đây.
PT (Tổng hợp)