Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi
Ngày 25/02/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số
403/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành;
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
11 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
Trong đó, có 02 TTHC thuộc
lĩnh vực hộ tịch, gồm: Cấp bản sao trích lục hộ tịch; Xác nhận thông tin hộ tịch.
05 TTHC thuộc lĩnh vực quốc tịch,
gồm: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam; Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước; Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước; Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người Việt Nam; Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước.
04 TTHC thuộc lĩnh vực nuôi con
nuôi, gồm: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống
ở cơ sở nuôi dưỡng; Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với
trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú,
bác ruột nhận cháu làm con nuôi; Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài; Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi.
66 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
Cụ thể, có 17 thủ tục lĩnh vực
hộ tịch, gồm: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài; Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài; Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; Ghi
vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại các
quan có thẩm quyền của nước ngoài; Ghi vào Số hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài; Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ,
con, xác định cha, mẹ, con, nuôi con nuôi, khai tử, thay đổi hộ tịch); Đăng ký
lại khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài; Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài; Cấp bản sao trích lục
hộ tịch; Xác nhận thông tin hộ tịch.
02 TTHC thuộc lĩnh vực nuôi con
nuôi, gồm: Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên
giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới
làm con nuôi; Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
10 TTHC thuộc lĩnh vực chứng thực,
gồm: Cấp bản sao từ sổ gốc; Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở Việt Nam, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được); Chứng thực việc bổ
sung, huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch; Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch; Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp; Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản;
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản; Chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.
21 TTHC thuộc lĩnh vực hộ tịch,
gồm: Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng ký khai tử; Đăng ký nhận cha, mẹ,
con; Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con; Đăng ký khai sinh lưu động;
Đăng ký kết hôn lưu động; Đăng ký khai tử lưu động; Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới; Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký giám
hộ; Đăng ký chấm dứt giám hộ; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; Cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân; Đăng ký lại khai sinh; Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Đăng ký lại kết hôn; Đăng ký lại khai tử; Cấp bản
sao trích lục hộ tịch.
03 TTHC nuôi con nuôi, gồm:
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước; Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước;
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
11 TTHC lĩnh vực chứng thực, gồm:
Thủ tục cấp bản sao từ
sổ gốc; Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền ở Việt Nam, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được); Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; Thủ tục sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch; Thủ tục
cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở; Thủ tục chứng thực di chúc; Thủ tục
chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở; Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở.
02 TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Tổ chức hành chính nghề công chứng, gồm: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; Chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được).
02 TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp xã, gồm: Đăng ký giám sát việc giám hộ;
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ.
TTHC cấp xã bị bãi bỏ là Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số
1625/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực Quốc tịch,
Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh; số 4207/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về việc công bố danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm giải quyết của
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 17 phần
B danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
các TTHC có số thứ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 Mục I và các TTHC tại Mục
II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4077/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng
thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Kim Oanh