image banner

image advertisement image advertisement

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL

54,63

45,19

52,29

52,81

53,78

A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

27,03

9,47

10,78

13,68

13,16

B. Khai khoáng - Mining and quarrying

33,7

29,99

35,70

38,50

42,32

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing

123,07

58,77

63,32

52,49

48,76

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng…
Electricity, gas, steam and air conditioning supply

496,7

178,84

194,60

171,40

145,74

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
Water supply; sewerage, waste management and remediation activities

318,22

185,51

183,88

127,21

119,7

F. Xây dựng - Construction

77,12

24,54

24,80

23,66

21,59

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Wholesale and retail trade and repair of motor vehicles and motorcycles

89,43

44,25

49,22

37,01

35,39

H. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage

35,82

105,12

170,77

189,12

184

I. Dịch vụ l­ưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

68,56

35,37

51,43

47,75

44,96

J. Thông tin và truyền thông
Information and communication

62,86

7,25

7,63

7,81

9,94

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Finacial, banking and insurance activities

20,88

3,70

3,46

3,06

3,16

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities

55,96

12,69

16,52

11,74

12,01

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities

23,81

124,01

127,54

155,65

157,25

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities

56,16

10,69

10,57

31,24

30,33