Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ
29/06/2017 11:14
|
2010
|
2014
|
2015
|
2016
|
Sơ bộ Prel.2017
|
Số giường bệnh bình quân 10.000 dân (Giường)-Bed per 10.000 inhabitants (Bed)
|
26,80
|
32,00
|
33,45
|
34,30
|
34,62
|
Số bác sĩ bình quân 10.000 dân (Người)-Doctorper 10.000 inhabitants (Person)
|
4,64
|
6,23
|
7,03
|
7,66
|
7,81
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)-Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)
|
95,00
|
95,00
|
95,00
|
95,00
|
95,00
|
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) -Number of epidemic infected cases
|
23 973
|
23 545
|
18 740
|
14 891
|
11 436
|
Số người chết vì các bệnh dịch (Người) -Number of death ofepidemic disease (Person)
|
2
|
-
|
14
|
15
|
1
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người) -Number of people poisoned by food (Person)
|
3 172
|
3 378
|
3 743
|
3 301
|
2 441
|
Số người chết do ngộ độc thực phẩm (Người)-Number of deaths of food poisoning(Person)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Số người nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân (Người)-Number of people infected with HIV per 100.000 inhabitants (Person)
|
257
|
325
|
335
|
349
|
380
|