Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
02/10/2021 10:08
|
2015
|
2017
|
2018
|
2019
|
Sơ bộ Prel.
2020
|
Số giường bệnh bình quân 10.000 dân (Giường)
Bed per 10,000 inhabitants (Bed)
|
25,00
|
26,00
|
26,51
|
27,86
|
37,25
|
Số bác sĩ bình quân 10.000 dân (Người)a
Doctor per 10,000 inhabitants (Person)
|
6,85
|
7,53
|
8,53
|
9,07
|
12,41
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng
đầy đủ các loại vắc xin (%)
Rate of under-one-year children fully
vaccinated (%)
|
90,05
|
91,25
|
91,86
|
92,80
|
95,00
|
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca)
Number of epidemic infected cases (Case)
|
18.740
|
11.436
|
10.789
|
9.942
|
8.350
|
Số người chết vì các bệnh dịch (Người)
Number of death of epidemic disease (Person)
|
14
|
1
|
-
|
-
|
-
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người)
Number of people poisoned by food (Person)
|
3.743
|
2.441
|
2.844
|
2.775
|
2.093
|
Số người chết do ngộ độc thực phẩm (Người)
Number of deaths of food poisoning(Person)
|
-
|
3
|
4
|
-
|
-
|
Số người nhiễm HIV được phát hiện
trên 100.000 dân (Người)
Number of people infected with HIV
per 100,000 inhabitants (Person)
|
12,31
|
33,02
|
6,96
|
0,99
|
6,63
|
Số người chết do HIV/AIDS
trên 100.000 dân (Người)
Number of HIV/AIDS death people
per 100,000 inhabitants (Person)
|
16,77
|
7,33
|
2,13
|
3,75
|
1,55
|
Nguồn: Niên giám thống kê 2020