Hoạt động tư pháp
02/10/2021 10:52
|
2015
|
2017
|
2018
|
2019
|
Sơ bộ
Prel.
2020
|
Số vụ án đã khởi tố (Vụ)
Number of instituted cases (Case)
|
2.747
|
2.641
|
2.646
|
2.819
|
3.019
|
Số bị can đã khởi tố (Người)
Number of instituted people (Person)
|
4.969
|
4.515
|
4.640
|
4.527
|
5.260
|
Trong đó: Nữ (Người)
Of which: Female (Person)
|
384
|
427
|
594
|
521
|
460
|
Số vụ án đã truy tố (Vụ)
Number of procecuted cases (Case)
|
2.244
|
2.197
|
2.448
|
2.660
|
2.938
|
Số bị can đã truy tố (Người)
Number of instituted people (Person)
|
4.161
|
3.830
|
4.378
|
4.434
|
5.165
|
Trong đó: Nữ (Người)
Of which: Female (Person)
|
353
|
408
|
486
|
431
|
406
|
Số vụ đã bị kết án (Vụ)
Number of sentenced cases (Case)
|
2.173
|
2.210
|
2.444
|
2.665
|
2.884
|
Số người phạm tội đã bị kết án (Người)
Number of guilty people (Person)
|
4.099
|
3.825
|
4.393
|
4.470
|
5.038
|
Trong đó: Nữ (Người)
Of which: Female (Person)
|
…
|
…
|
436
|
183
|
89
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý (Người)
The number of people receiving legal aid (Person)
|
2.925
|
709
|
838
|
683
|
801
|
Nguồn: Niên giám thống kê 2020