image banner

image advertisement image advertisement

Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt

 

2011

2014

2015

 

SỐ LƯỢNG -Number boats(Chiếc -Piece)

3 979

4 312

4 276

1Phân theo nhóm công suất –By capacity group

 

 

 

- Dưới 20 CV -Under 20 CV

1357

1943

1928

- Từ20CVđếndưới45CV -From 20 CV to under 45 CV

879

436

883

- Từ45CVđếndưới90 CV -From 90 CV to under 90 CV

777

673

178

- Từ 90 CV trở lên -Over 90 CV

966

1260

1287

2Phân theo phạm vi khai thác -By exploitation scope

 

 

 

- Khai thác gần bờ -Coastal fishing

3134

3034

2957

- Khai thác xa bờ -Offshore fishing

845

1278

1319

3Phân theo phương tiện đánh bắt –By means of catching

 

 

 

- Lưới kéo -Drift-net

918

851

724

- Lưới vây -Tunny-net

154

146

142

- Lưới rê -Drag-net

1095

956

755

- Khác -Others

2139

2359

2655

CÔNG SUẤT -CV

306 841

414 489

501 623

- Dưới 20 CV -Under 20 CV

22 000

16 973

24 867

- Từ20 CV đếndưới90CV -From 20 CV to under 90 CV

101 305

48 247

45 466

- Từ 90 CV trở lên -Over 90 CV

183 536

349 269

431 290

 

 

 

Nguồn: Niêm giám thống kế 2016