Chăn nuôi gia súc gia cầm
29/06/2016 10:53
2010
|
2014
|
2015
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng(Con)– Number (Heads)
|
|
|
|
|
|
Trâu- Buffaloes
|
308 567
|
296 241
|
296 676
|
290 863
|
|
Bò- Cattles
|
395 973
|
391 190
|
428 782
|
446 422
|
|
Lợn- Pigs
|
1169 574
|
971 876
|
924 887
|
895 369
|
|
Ngựa-Horses
|
1 307
|
445
|
397
|
359
|
|
Dê- Goats
|
70 604
|
138 370
|
170 874
|
189 118
|
|
Hươu- Stag
|
17 232
|
18 782
|
18 136
|
13 119
|
|
Gia cầm (Nghìn con)-Poultry (Thous,Heads)
|
15 108
|
17 953
|
19127
|
21 719
|
|
Trong đó: Gà -Chicken
|
12 017
|
14 222
|
15 170
|
17 600
|
|
Vịtngan ngỗng -Duckswangroose
|
2 922
|
3 466
|
3 654
|
3 733
|
|
Gia cầm khác(Nghìn con)-Poultry (Thous,Heads)( chim cút , bồ câu)
|
169
|
265
|
303
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng(Tấn)– Output (Ton)
|
|
|
|
|
Thịt trâu hơi xuất chuồng_Living weght of buffaloes
|
6 684
|
8 981
|
9 278
|
9 726
|
Thịt bò hơi xuất chuồng_Living weght of cattle
|
10 490
|
13 742
|
14 583
|
15 294
|
Thịt lợn hơi xuất chuồng _Living weight of pig
|
130 193
|
132 353
|
129 753
|
130 399
|
Thịt gia cầm giết bán _Living weight of livestock
|
27 817
|
41 612
|
44 487
|
47 876
|
Trong đó: Thịt gà _ Of which: chicken
|
19 760
|
30 729
|
32 645
|
35 786
|
Trứng (Nghìn quả)_Eggs (Thous,pieces)
|
416 594
|
438 752
|
478 426
|
509 588
|
Sữa tươi (Nghìn lít) _Fresh milk (Thous,litre)
|
15 684
|
140 456
|
191 899
|
206 354
|
Mật ong (Nghìn lít) _Honey (Thous,litre)
|
126
|
218
|
389
|
410
|
Kén tằm -Silkworm cocoon
|
167
|
78
|
33
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Niêm giám thống kê 2016