image banner

image advertisement image advertisement

Chăn nuôi gia súc gia cầm

2010

2014

2015

2016

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng(Con)– Number (Heads)

 

 

 

 

 

Trâu- Buffaloes

308 567

296 241

296 676

290 863

 

- Cattles

395 973

391 190

428 782

446 422

 

Lợn- Pigs

1169 574

971 876

924 887

895 369

 

Ngựa-Horses

1 307

445

397

359

 

- Goats

70 604

138 370

170 874

189 118

 

Hươu- Stag

17 232

18 782

18 136

13 119

 

Gia cầm (Nghìn con)-Poultry (Thous,Heads)

15 108

17 953

19127

21 719

 

Trong đó: Gà -Chicken

12 017

14 222

15 170

17 600

 

Vịtngan ngỗng -Duckswangroose

2 922

3 466

3 654

3 733

 

Gia cầm khác(Nghìn con)-Poultry (Thous,Heads)( chim cút , bồ câu)

169

265

303

386

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng(Tấn)– Output (Ton)

 

 

 

 

Thịt trâu hơi xuất chuồng_Living weght of buffaloes

6 684

8 981

9 278

9 726

Thịt bò hơi xuất chuồng_Living weght of cattle

10 490

13 742

14 583

15 294

Thịt lợn hơi xuất chuồng _Living weight of pig

130 193

132 353

129 753

130 399

Thịt gia cầm giết bán _Living weight of livestock

27 817

41 612

44 487

47 876

Trong đó: Thịt gà _ Of which: chicken

19 760

30 729

32 645

35 786

Trứng (Nghìn quả)_Eggs (Thous,pieces)

416 594

438 752

478 426

509 588

Sữa tươi (Nghìn lít) _Fresh milk (Thous,litre)

15 684

140 456

191 899

206 354

Mật ong (Nghìn lít) _Honey (Thous,litre)

126

218

389

410

Kén tằm -Silkworm cocoon

167

78

33

45








                                                                                                Nguồn: Niêm giám thống kê 2016