15/09/2020
Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông (Number of female teachers and schoolgirls of general education schools)
| Năm học - School year |
| 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ Prel. 2019 |
Số nữ giáo viên (Người) Number of female teachers (Person) | 23.434 | 23.000 | 22.611 | 22.619 | 22.781 |
Tiểu học - Primary school | 11.950 | 11.736 | 11.552 | 11.909 | 12.181 |
Công lập - Public | 11.920 | 11.699 | 11.505 | 11.823 | 12.119 |
Ngoài công lập - Non-public | 30 | 37 | 47 | 86 | 62 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | 8.087 | 7.896 | 7.682 | 7.339 | 7.273 |
Công lập - Public | 8.062 | 7.862 | 7.640 | 7.273 | 7212 |
Ngoài công lập - Non-public | 25 | 34 | 42 | 66 | 61 |
Trung học phổ thông Upper secondary school | 3.397 | 3.368 | 3.377 | 3.371 | 3.327 |
Công lập - Public | 2.979 | 3.009 | 3.022 | 3.014 | 2.975 |
Ngoài công lập - Non-public | 418 | 359 | 355 | 357 | 352 |
Số nữ học sinh (Học sinh) Number of schoolgirls (Pupil) | 250.978 | 252.265 | 259.230 | 272.449 | 283.458 |
Tiểu học - Primary school | 119.681 | 119.033 | 125.364 | 136.055 | 145.195 |
Công lập - Public | 119.403 | 118.745 | 124.969 | 135.594 | 144.709 |
Ngoài công lập - Non-public | 278 | 288 | 395 | 461 | 486 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | 84.466 | 85.085 | 86.390 | 88.426 | 89.270 |
Công lập - Public | 84.311 | 84.901 | 86.188 | 88.164 | 88.994 |
Ngoài công lập - Non-public | 155 | 184 | 202 | 262 | 276 |
Trung học phổ thông Upper secondary school | 46.831 | 48.147 | 47.476 | 47.968 | 48.993 |
Công lập - Public | 44.273 | 45.452 | 44.861 | 44.847 | 45.807 |
Ngoài công lập - Non-public | 2.558 | 2.695 | 2.615 | 3.121 | 3.186 |
Nguồn: niên giám thống kê năm 2019