Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính ( Rate of repeatters and drop-out by grade and sex)
20/08/2019 09:20
Đơn vị tính - Unit: %
| Năm học - School year |
| 2010 | 2015 | 2016 | 2017 | Sơ bộ Prel. 2018 |
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban Rate of repeaters | | | | | |
Tiểu học - Primary school | 0,88 | 0,81 | 0,77 | 0,76 | 0,70 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 0,30 | 0,25 | 0,24 | 0,23 | 0,22 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | 0,65 | 0,39 | 0,34 | 0,26 | 0,30 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
Trung học phổ thông - Upper secondary school | 0,46 | 0,25 | 0,23 | 0,17 | 0,27 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,20 |
Tỷ lệ học sinh phổ thông bỏ học Rate of drop-out | | | | | |
Tiểu học - Primary school | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | - | - | - | - | - |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | 0,66 | 0,54 | 0,63 | 0,51 | 0,42 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 0,18 | 0,14 | 0,16 | 0,15 | 0,11 |
Trung học phổ thông - Upper secondary school | 0,82 | 0,87 | 0,81 | 0,74 | 0,66 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 0,29 | 0,27 | 0,27 | 0,25 | 0,20 |