image banner

image advertisement image advertisement

Số tổ chức khoa học và công nghệ (Number of scientific and technological organizations)

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

Tổ chức - Organization

TỔNG SỐ - TOTAL

-

73

59

61

64

Phân theo loại hình tổ chức
By types of organization

Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ - Scientific research and technology development organizations

-

32

32

32

33

Cơ sở giáo dục và đào tạo
Education and training establishments

-

11

11

11

11

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Scientific and technology service organizations

-

30

16

18

20

Phân theo lĩnh vực khoa học
By kinds of scientific sector

Khoa học tự nhiên - Natural science

-

15

14

14

15

Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Engineering and technological science

-

21

20

20

20

Khoa học nông nghiệp - Agricultural science

-

22

15

17

19

Khoa học y dược
Medical and pharmacological sciences

-

7

5

5

5

Khoa học xã hội - Social sciences

-

5

4

4

4

Khoa học nhân văn - Humanism sciences

-

3

1

1

1

Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership

Kinh tế Nhà nước - State

-

57

53

50

51

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state

-

16

6

11

12

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment sector

-

-

-

-

-


2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL

-

100,0

80,8

103,4

104,9

Phân theo loại hình tổ chức
By types of organization

Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ - Scientific research and technology development organizations

-

100,0

100,0

100,0

103,1

Cơ sở giáo dục và đào tạo
Education and training establishments

-

100,0

100,0

100,0

100,0

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Scientific and technology service organizations

-

100,0

53,3

112,5

111,1

Phân theo lĩnh vực khoa học
By kinds of scientific sector

Khoa học tự nhiên - Natural science

-

100,0

93,3

100,0

107,1

Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Engineering and technological science

-

100,0

95,2

100,0

100,0

Khoa học nông nghiệp - Agricultural science

-

100,0

68,2

113,3

111,8

Khoa học y dược
Medical and pharmacological sciences

-

100,0

71,4

100,0

100,0

Khoa học xã hội - Social sciences

-

100,0

80,0

100,0

100,0

Khoa học nhân văn - Humanism sciences

-

100,0

33,3

100,0

100,0

Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership

Kinh tế Nhà nước - State

-

100,0

93,0

94,3

102,0

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-state

-

100,0

37,5

183,3

109,1

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment sector

-

-

-

-

-

Ghi chú: (*) Năm 2010 chưa tiến hành điều tra nên chưa có số liệu.