Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá (Number of people getting eradication of illiteracy and continuation)
20/08/2019 09:22
ĐVT: Người - Unit: Person
| 2010 | 2015 | 2016 | 2017 | Sơ bộ Prel. 2018 |
Số học viên theo học lớp xoá mù chữ Number of people getting eradication of illiteracy | 274 | 663 | 1.911 | 1.479 | 1.479 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 119 | 495 | 812 | 1.365 | 1.365 |
Số học viên theo học bổ túc văn hoá Number of pupils in continuation schools | 12.278 | 4.377 | 4.471 | 4.622 | 3.262 |
Phân theo cấp học - By grade | | | | | |
Tiểu học - Primary school | - | - | - | - | - |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | - | - | - | - | - |
Trung học cơ sở Lower secondary school | 338 | 355 | 363 | 316 | 340 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 153 | 255 | 245 | 179 | 179 |
Trung học phổ thông Upper secondary school | 11.940 | 4.022 | 4.108 | 4.306 | 2.922 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female | 5.243 | 1.968 | 1.342 | 1.576 | 1.576 |
| 2010 | 2015 | 2016 | 2017 | Sơ bộ Prel. 2018 |
Phân theo đơn vị cấp huyện By district | | | | | |
Thành phố Vinh | 255 | 549 | 635 | 856 | 643 |
Thị xã Cửa Lò | 257 | 70 | 70 | 49 | 80 |
Thị xã Thái Hoà | 258 | 65 | 65 | 34 | 20 |
Huyện Quế Phong | 80 | 150 | 85 | 27 | 26 |
Huyện Quỳ Châu | - | 82 | 82 | 96 | 80 |
Huyện Kỳ Sơn | 118 | 289 | 212 | 176 | 170 |
Huyện Tương Dương | 157 | 151 | 93 | 180 | 160 |
Huyện Nghĩa Đàn | 128 | 33 | 33 | 19 | 19 |
Huyện Quỳ Hợp | 252 | 39 | 39 | 98 | 50 |
Huyện Quỳnh Lưu | 1.022 | 254 | 324 | 334 | 250 |
Huyện Con Cuông | 87 | 52 | 52 | 23 | 8 |
Huyện Tân Kỳ | 1.058 | 168 | 168 | 123 | 102 |
Huyện Anh Sơn | 824 | 204 | 287 | 199 | 102 |
Huyện Diễn Châu | 2.487 | 877 | 877 | 911 | 800 |
Huyện Yên Thành | 729 | 88 | 88 | 92 | 64 |
Huyện Đô Lương | 1.952 | 609 | 651 | 676 | 195 |
Huyện Thanh Chương | 784 | 185 | 198 | 178 | 45 |
Huyện Nghi Lộc | 850 | 91 | 91 | 64 | 81 |
Huyện Nam Đàn | 422 | 218 | 218 | 242 | 258 |
Huyện Hưng Nguyên | 558 | 203 | 203 | 245 | 109 |
Thị xã Hoàng Mai | - | - | - | - | - |