image banner

image advertisement image advertisement

Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá (Number of people getting eradication of illiteracy and continuation)

ĐVT: Người - Unit: Person

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

Số học viên theo học lớp xoá mù chữ
Number of people getting eradication of illiteracy

274

663

1.911

1.479

1.479

Trong đó: Nữ - Of which: Female

119

495

812

1.365

1.365

Số học viên theo học bổ túc văn hoá
Number of pupils in continuation schools

12.278

4.377

4.471

4.622

3.262

Phân theo cấp học - By grade

Tiểu học - Primary school

-

-

-

-

-

Trong đó: Nữ - Of which: Female

-

-

-

-

-

Trung học cơ sở
Lower secondary school

338

355

363

316

340

Trong đó: Nữ - Of which: Female

153

255

245

179

179

Trung học phổ thông
Upper secondary school

11.940

4.022

4.108

4.306

2.922

Trong đó: Nữ - Of which: Female

5.243

1.968

1.342

1.576

1.576

2010

2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel.
2018

Phân theo đơn vị cấp huyện
By district

Thành phố Vinh

255

549

635

856

643

Thị xã Cửa Lò

257

70

70

49

80

Thị xã Thái Hoà

258

65

65

34

20

Huyện Quế Phong

80

150

85

27

26

Huyện Quỳ Châu

-

82

82

96

80

Huyện Kỳ Sơn

118

289

212

176

170

Huyện T­ương Dương

157

151

93

180

160

Huyện Nghĩa Đàn

128

33

33

19

19

Huyện Quỳ Hợp

252

39

39

98

50

Huyện Quỳnh L­ưu

1.022

254

324

334

250

Huyện Con Cuông

87

52

52

23

8

Huyện Tân Kỳ

1.058

168

168

123

102

Huyện Anh Sơn

824

204

287

199

102

Huyện Diễn Châu

2.487

877

877

911

800

Huyện Yên Thành

729

88

88

92

64

Huyện Đô Lư­ơng

1.952

609

651

676

195

Huyện Thanh Chương

784

185

198

178

45

Huyện Nghi Lộc

850

91

91

64

81

Huyện Nam Đàn

422

218

218

242

258

Huyện Hưng Nguyên

558

203

203

245

109

Thị xã Hoàng Mai

-

-

-

-

-