20/08/2019
Số học sinh phổ thông ( Number of pupils of general education)
| Năm học - School year |
| 2010 | 2015 | 2016 | 2017 | Sơ bộ Prel. 2018 |
| Người - Person |
Tiểu học - Primary school | 230.065 | 248.832 | 248.925 | 261.708 | 285.227 |
Công lập - Public | 229.610 | 248.241 | 248.305 | 260.873 | 284.266 |
Ngoài công lập - Non-public | 455 | 591 | 620 | 835 | 961 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | 195.120 | 173.491 | 175.171 | 178.684 | 183.075 |
Công lập - Public | 194.810 | 173.144 | 174.755 | 178.177 | 182.536 |
Ngoài công lập - Non-public | 310 | 347 | 416 | 507 | 539 |
Trung học phổ thông Upper secondary school | 123.169 | 88.985 | 90.190 | 90.001 | 91.718 |
Công lập - Public | 102.219 | 81.811 | 83.339 | 82.668 | 83.915 |
Ngoài công lập - Non-public | 20.950 | 7.174 | 6.851 | 7.333 | 7.803 |
| Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % |
Tiểu học - Primary school | - | 103,35 | 100,04 | 105,14 | 108,99 |
Công lập - Public | - | 103,34 | 100,03 | 105,06 | 108,97 |
Ngoài công lập - Non-public | - | 108,84 | 104,91 | 134,68 | 115,09 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school | - | 101,48 | 100,97 | 102,01 | 102,46 |
Công lập - Public | - | 101,46 | 100,93 | 101,96 | 102,45 |
Ngoài công lập - Non-public | - | 109,46 | 119,88 | 121,88 | 106,31 |
Trung học phổ thông Upper secondary school | - | 96,62 | 101,35 | 99,79 | 101,91 |
Công lập - Public | - | 97,86 | 101,87 | 99,19 | 101,51 |
Ngoài công lập - Non-public | - | 84,37 | 95,50 | 107,04 | 106,41 |