Số giáo viên phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện/thị xã/thành phố
02/10/2021 10:18
|
Tổng số
Total
|
Chia ra - Of which
|
|
Tiểu học
Primary
|
Trung học
cơ sở
Lower secondary
|
Trung học
phổ thông Upper secondary
|
TỔNG SỐ - TOTAL
|
28.730
|
12.985
|
10.470
|
5.275
|
Thành phố Vinh
|
2.625
|
1.050
|
885
|
690
|
Thị xã Cửa Lò
|
514
|
224
|
195
|
95
|
Thị xã Thái Hoà
|
676
|
289
|
193
|
194
|
Huyện Quế Phong
|
849
|
473
|
292
|
84
|
Huyện Quỳ Châu
|
602
|
299
|
220
|
83
|
Huyện Kỳ Sơn
|
1.305
|
753
|
475
|
77
|
Huyện Tương Dương
|
951
|
524
|
336
|
91
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
1.029
|
474
|
425
|
130
|
Huyện Quỳ Hợp
|
1.164
|
562
|
419
|
183
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
2.327
|
1.038
|
855
|
434
|
Huyện Con Cuông
|
791
|
425
|
267
|
99
|
Huyện Tân Kỳ
|
1.195
|
536
|
437
|
222
|
Huyện Anh Sơn
|
1.069
|
458
|
426
|
185
|
Huyện Diễn Châu
|
2.455
|
1.056
|
897
|
502
|
Huyện Yên Thành
|
2.396
|
1.069
|
855
|
472
|
Huyện Đô Lương
|
1.747
|
756
|
669
|
322
|
Huyện Thanh Chương
|
2.066
|
842
|
786
|
438
|
Huyện Nghi Lộc
|
1.762
|
739
|
657
|
366
|
Huyện Nam Đàn
|
1.278
|
544
|
475
|
259
|
Huyện Hưng Nguyên
|
80
|
433
|
339
|
208
|
Thị xã Hoàng Mai
|
949
|
441
|
367
|
141
|
Nguồn: Niên giám thống kê 2020