15/09/2020
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thị xã/thành phố (Rate of communes having meets the national criteria on commune health by district)
Đơn vị tính - Unit: % | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ Prel. 2019 | TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE | 74,6 | 82,7 | 87,5 | 90,6 | 92,0 | Thành phố Vinh | 96,0 | 96,0 | 96,0 | 100,0 | 100,0 | Thị xã Cửa Lò | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | Thị xã Thái Hoà | 70,0 | 80,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | Huyện Quế Phong | 71,4 | 78,6 | 79,0 | 85,7 | 85,7 | Huyện Quỳ Châu | 67,0 | 75,0 | 83,0 | 91,7 | 91,7 | Huyện Kỳ Sơn | 14,3 | 28,6 | 44,0 | 52,4 | 57,1 | Huyện Tương Dương | 72,2 | 72,0 | 78,0 | 83,3 | 83,3 | Huyện Nghĩa Đàn | 72,0 | 92,0 | 96,0 | 96,0 | 96,0 | Huyện Quỳ Hợp | 57,1 | 66,6 | 71,0 | 76,2 | 76,2 | Huyện Quỳnh Lưu | 82,0 | 88,0 | 94,0 | 93,9 | 93,9 | Huyện Con Cuông | 53,8 | 100,0 | 69,0 | 76,9 | 76,9 | Huyện Tân Kỳ | 95,4 | 76,2 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | Huyện Anh Sơn | 76,2 | 84,6 | 95,0 | 95,2 | 100,0 | Huyện Diễn Châu | 74,3 | 84,6 | 87,0 | 87,2 | 92,3 | Huyện Yên Thành | 77,0 | 91,0 | 92,0 | 97,4 | 100,0 | Huyện Đô Lương | 88,0 | 75,0 | 94,0 | 93,9 | 97,0 | Huyện Thanh Chương | 70,0 | 90,0 | 80,0 | 82,5 | 90,0 | Huyện Nghi Lộc | 73,0 | 100,0 | 93,0 | 96,7 | 96,7 | Huyện Nam Đàn | 87,5 | 87,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | Huyện Hưng Nguyên | 74,0 | 100,0 | 87,0 | 95,7 | 95,7 | Thị xã Hoàng Mai | 100,0 | 61,5 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | Nguồn: niên giám thống kê năm 2019
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH |
 |
© Cổng TTĐT Nghệ An |
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|