image banner

image advertisement image advertisement

Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế

Tổng số
Total

Chia ra - Of which

Nhà nước
State

Ngoài
Nhà nước
Non-state

Khu vực
có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign
invested sector

Nhân lực ngành y - Medical staff

12.055

9.764

2.291

-

Bác sĩ - Doctor

3.026

2.450

576

-

Y sĩ - Physician

1.040

968

72

-

Điều dưỡng - Nurse

4.842

3.940

902

-

Hộ sinh - Midwife

1.070

958

112

-

Kỹ thuật viên Y - Medical technician

726

521

205

-

Khác - Others

1.351

927

424

-

Nhân lực ngành dược - Pharmaceutical staff

1.636

687

949

-

Dược sĩ - Pharmacist

240

137

103

-

Dược sĩ cao đẳng, trung cấp
Pharmacist of middle degree

1.377

544

833

-

Dược tá - Assistant pharmacist

19

6

13

-

Kỹ thuật viên dược - Pharmacy technician

-

-

-

-

Khác - Others

-

-

-

-

 

Nguồn: Niên giám thống kê 2019