image banner

image advertisement image advertisement

Số cơ sở y tế và giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Nhà nước
State

Ngoài
Nhà nước Non-state

Khu vực có vốn đầu t­ư
n­ước ngoài
Foreign
invested sector

Cơ sở y tế (Cơ sở) - Health establishments (Est.)

1.060

517

543

-

Bệnh viện - Hospital

33

19

14

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

1

1

-

-

Nhà hộ sinh - Marternity clinic

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

24

-

24

-

Trạm y tế xã, phường
Medical service unit in communes, precincts

480

480

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

521

16

505

-

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)

11.696

10.049

1.647

-

Bệnh viện - Hospital

7.507

5.860

1.647

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

200

200

-

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

30

30

-

-

Nhà hộ sinh - Marternity clinic

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

-

-

-

-

Trạm y tế xã, phường
Medical service unit in communes, precincts

2.400

2.400

-

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

1.559

1.559

-

-

 

Nguồn: Niên giám thống kê 2019