image banner

image advertisement image advertisement

Số cơ sở y tế và giường bệnh do địa phương quản lý

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ Prel.
2019

Cơ sở y tế (Cơ sở) - Health establishments (Unit)

817

842

824

890

1.060

Bệnh viện - Hospital

38

38

28

29

33

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

1

1

1

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

1

Nhà hộ sinh - Maternity houses

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

25

27

24

27

24

Trạm y tế xã, ph­ường
Medical station unit in commune, precincts

480

480

480

480

480

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

273

296

291

353

521

Số gi­ường bệnh (Gi­ường) - Number of beds (Bed)

10.302

10.652

10.842

11.127

11.696

Bệnh viện - Hospital

7.336

7.627

6.812

7.057

7.507

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

200

200

200

200

200

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

30

Nhà hộ sinh - Maternity houses

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic

90

130

50

50

-

Trạm y tế xã, ph­ường
Medical station unit in commune, precincts

2.400

2.430

2.400

2.400

2.400

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Các cơ sở khác - Others

276

265

1.380

1.420

1.559

Nguồn: Niên giám thống kê 2019