image banner

image advertisement image advertisement

Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư (Some indicators on living standards)


2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel.
2019

Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều
Multi-dimensional poverty rate (%)

12,3

17,7

16,4

13,5

12,1

Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành (Nghìn đồng)
Monthly average income per capita at current prices by residence (Thous. dongs)

1.784,0

1 820,1

2.089,0

2.542,4

2.793,9

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
Percentage of urban population provided with clean water by centralized water supply system (%)

63,25

72,85

73,00

73,80

78,05

Tỷ lệ hộ được sử dụng nguồn nước
hợp vệ sinh
Percentage of households using hygienic water (%)

86,70

87,20

87,30

89,70

92,90

Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh
Percentage of households using hygienic toilet (%)

70,4

82,5

82,7

83,8

90,0

Ghi chú: Năm 2015: Tỷ lệ hộ nghèo tính theo chuẩn nghèo của Chính phủ giai đoạn 2011-2015;
Năm 2016-2019: tính theo chuẩn nghèo của Chính phủ giai đoạn 2016-2020.

Nguồn: niên giám thống kê năm 2019