Số cơ sở y tế và giường bệnh do địa phương quản lý
14/08/2019 14:51
Số cơ sở y tế và giường bệnh do địa phương quản lý - Number of health establishments and patient beds under direct management of local authority
| | 2010 | 2015 | 2016 | 2017 | Sơ bộ Prel. 2017 |
| Cơ sở y tế (Cơ sở) - Health establishments (Unit) | 839 | 817 | 842 | 824 | 890 |
Bệnh viện - Hospital | 33 | 38 | 38 | 28 | 29 |
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bệnh viện da liễu - Leprosariums | - | - | - | - | - |
Nhà hộ sinh - Maternity houses | - | - | - | - | - |
Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic | 43 | 25 | 27 | 24 | 27 |
Trạm y tế xã, phường Medical station unit in commune, precincts | 479 | 480 | 480 | 480 | 480 |
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises | - | - | - | - | - |
Các cơ sở khác - Others | 283 | 273 | 296 | 291 | 353 |
| Số giường bệnh (Giường) - Number of beds (Bed) | 7.864 | 10.302 | 10.652 | 10.842 | 11.127 |
| Bệnh viện - Hospital | 4.814 | 7.336 | 7.627 | 6.812 | 7.057 |
| Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
| Bệnh viện da liễu - Leprosariums | - | - | - | - | - |
| Nhà hộ sinh – Maternity houses | - | - | - | - | - |
| Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic | 370 | 90 | 130 | 50 | 50 |
| Trạm y tế xã, phường Medical station unit in commune, precincts | 2.395 | 2.400 | 2.430 | 2.400 | 2.400 |
| Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises | - | - | - | - | - |
| Các cơ sở khác - Others | 85 | 276 | 265 | 1.380 | 1.420 |
| | | | | | |