Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo cấp quản lý
22/07/2015 11:16
Number of health establishments, patient beds and health staff in 2015 by management level
|
Chia ra -Of which
|
Bộ Y tế
Minitstry
of Health
|
Bộ, ngành khác
Other ministrie,
agencies
|
Địa phươngLocal
authority
|
I.Cơsởy tế (Cơ sở) -Health establishments (Establishment)
|
817
|
-
|
-
|
817
|
1.Bệnh viện –Hospital
|
39
|
-
|
-
|
39
|
2.Phòng khám đa khoa khu vực -Regional polyclinic
|
25
|
-
|
-
|
25
|
3.Nhà hộ sinh -Maternity house
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.Trạm y tế xã, phường -Medical service units in communes, precincts
|
480
|
-
|
-
|
480
|
5.Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp -Medical service units in offices, enterprises
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.Các cơ sở y tế khác- Others
|
273
|
-
|
-
|
273
|
II.Giường bệnh (Giường) - Bed
|
10 302
|
-
|
-
|
10 302
|
1.Bệnh viện –Hospital
|
7 536
|
-
|
-
|
7 536
|
2.Phòng khám đa khoa khu vực -Regional polyclinic
|
90
|
-
|
-
|
90
|
3.Nhà hộ sinh -Maternity house
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.Trạm y tế xã, phường -Medical service units in communes, precincts
|
2 400
|
-
|
-
|
2 400
|
5.Các cơ sở y tế khác- Others
|
276
|
-
|
-
|
276
|
III.Cán bộ ngành y (Người) -Medical staff (Person)
|
8 551
|
-
|
-
|
8 551
|
1.Bác sĩ –Doctors
|
2 165
|
-
|
-
|
2 165
|
2.Y sĩ -Assistant physicians
|
1 850
|
-
|
-
|
1 850
|
3.Y tá -Nurses
|
3 519
|
-
|
-
|
3 519
|
4.Hộ sinh –Midwives
|
1 017
|
-
|
-
|
1 017
|
IV.Cán bộ ngành dược (Người) -Pharmaceutical staff (Person)
|
1 444
|
-
|
-
|
1 444
|
1.Dược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)-Pharmacists and higher
|
130
|
-
|
-
|
130
|
2.Dượcsĩ trung cấp -Pharmacists of middle degree
|
1 294
|
-
|
-
|
1 294
|
3.Dượctá -Assistant pharmacists
|
20
|
-
|
-
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Niên giám thống kê Nghệ An năm 2015