Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ
22/07/2015 11:15
Some indicator on health care
|
2010
|
2013
|
2014
|
Sơ bộ
Prel.2015
|
Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) -Doctor per 10.000 inhabitant (Pers.)
|
4,63
|
5,97
|
6,22
|
7,07
|
Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường)-Bed per 10.000 inhabitant (Bed)
|
26,70
|
29,77
|
32,00
|
33,63
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ(%) -Rate of health establishments at communes/wards having doctors (%)
|
81,84
|
87,70
|
88,11
|
90,15
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)-Rate of health establishments at communes/wards having midwives (%)
|
100,00
|
98,00
|
99,50
|
99,50
|
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) -Number of epidemic infected cases (Case)
|
23 973
|
22 974
|
23 545
|
18 740
|
Số người chết vì các bệnh dịch (Người) -Number of death of epidemic disease (Person)
|
2
|
-
|
-
|
14
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người)-Number of people poisoned(Person)
|
3 172
|
3889
|
3 378
|
3 743
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) –Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)
|
95,00
|
90,00
|
95,00
|
95,00
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram (%)Rate of under-2500 grammes weight infants (%)
|
4,50
|
4,10
|
4,40
|
3,30
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)-Under-five-malnutrition rate (%)
|
20,00
|
19,30
|
18,00
|
17,80
|
Số người nhiễm HIV có đến 31/12 hàng năm(Người)-Number of HIV infected persons with annual 31/12(Person)
|
7 548
|
9 369
|
9 862
|
10 336
|