image banner

image advertisement image advertisement

Tỷ lệ hộ nghèo, thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu

Tỷ lệ hộ nghèo, Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập   

                   Porverty rate, Monthly average income per capita at current prices by residence, income source and by income quintiles 

 

 

Đơn vị tính Unit

2010

2013

2014

Sơ bộ
Prel.2015

1. Tỷ lệ hộ nghèo Phân theo thành thị, nông thôn

%

24,80

17,38

14,40

12,30


Thành thị -Urban

"

7,04

3,94

3,15

2,35


Nông thôn- Rural

"

27,00

19,78

14,95

13,90

2. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nghìn đồngThous.Dongs

919.60

1572,00

1 732,00

1 883,20


Thành thị -Urban

"

1416,20

2667,00

2 947,41

3 265,73


Nông thôn- Rural

"

710,00

1388,00

1 512,22

1 633,07

Phân theo nguồn thu -By income source





 


Tiền lương, tiền công -Salary & wage

"

390,80

680,00

804,14

881,10


Nông, lâm nghiệp và thủy sản -

"

246,20

444,00

433,45

454,00


Agriculture, forestry & fishing

"




 


Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản -

"

135,90

242,00

279,27

321,30


Non-agriculture, forestry & fishing

"




 


Thu từ nguồn khác -Others

"

146,70

206,00

215,10

226,80

Phân theo nhóm thu nhập -By income quintile





 


Nhóm 1 -Quintile 1

"

259,70

443,82

497,83

530,05


Nhóm 2 -Quintile 2

"

488,00

834,00

1000,09

1 185,10


Nhóm 3 -Quintile 3

"

756,20

1293,34

1 542,66

1 858,90


Nhóm 4 -Quintile 4

"

1137,80

1944,50

2 230,85

2 603,40


Nhóm 5 -Quintile 5

"

1955,00

3342,34

3 576,54

4 095,10

Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất -
The highest incom quintile compared with the lowest income quintile - Time

Lần

7,52

7,97

7,18

7,72


Thành thị -Urban

"

7,90

8,50

8,50

8,60


Nông thôn- Rural

"

7,30

7,90

8,20

8,30

 

 Nguồn: Niên giám thống kê Nghệ An năm 2015