|
Tỷ lệ hộ nghèo, thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu
29/06/2015 11:20
Tỷ lệ hộ nghèo, Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
Porverty rate, Monthly average income per capita at current prices by residence, income source and by income quintiles
|
Đơn vị tính Unit
|
2010
|
2013
|
2014
|
Sơ bộ
Prel.2015
|
1. Tỷ lệ hộ nghèo Phân theo thành thị, nông thôn
|
%
|
24,80
|
17,38
|
14,40
|
12,30
|
|
Thành thị -Urban
|
"
|
7,04
|
3,94
|
3,15
|
2,35
|
|
Nông thôn- Rural
|
"
|
27,00
|
19,78
|
14,95
|
13,90
|
2. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng
|
Nghìn đồngThous.Dongs
|
919.60
|
1572,00
|
1 732,00
|
1 883,20
|
|
Thành thị -Urban
|
"
|
1416,20
|
2667,00
|
2 947,41
|
3 265,73
|
|
Nông thôn- Rural
|
"
|
710,00
|
1388,00
|
1 512,22
|
1 633,07
|
Phân theo nguồn thu -By income source
|
|
|
|
|
|
|
Tiền lương, tiền công -Salary & wage
|
"
|
390,80
|
680,00
|
804,14
|
881,10
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản -
|
"
|
246,20
|
444,00
|
433,45
|
454,00
|
|
Agriculture, forestry & fishing
|
"
|
|
|
|
|
|
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản -
|
"
|
135,90
|
242,00
|
279,27
|
321,30
|
|
Non-agriculture, forestry & fishing
|
"
|
|
|
|
|
|
Thu từ nguồn khác -Others
|
"
|
146,70
|
206,00
|
215,10
|
226,80
|
Phân theo nhóm thu nhập -By income quintile
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 -Quintile 1
|
"
|
259,70
|
443,82
|
497,83
|
530,05
|
|
Nhóm 2 -Quintile 2
|
"
|
488,00
|
834,00
|
1000,09
|
1 185,10
|
|
Nhóm 3 -Quintile 3
|
"
|
756,20
|
1293,34
|
1 542,66
|
1 858,90
|
|
Nhóm 4 -Quintile 4
|
"
|
1137,80
|
1944,50
|
2 230,85
|
2 603,40
|
|
Nhóm 5 -Quintile 5
|
"
|
1955,00
|
3342,34
|
3 576,54
|
4 095,10
|
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất -
The highest incom quintile compared with the lowest income quintile - Time
|
Lần
|
7,52
|
7,97
|
7,18
|
7,72
|
|
Thành thị -Urban
|
"
|
7,90
|
8,50
|
8,50
|
8,60
|
|
Nông thôn- Rural
|
"
|
7,30
|
7,90
|
8,20
|
8,30
|
Nguồn: Niên giám thống kê Nghệ An năm 2015
|
|