image banner

image advertisement image advertisement

Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ

Some indicator on health care

 


2010

2013

2014

Sơ bộ
Prel.2015

Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Ng­ười) -Doctor per 10.000 inhabitant (Pers.)

4,63

5,97

6,22

7,07

Gi­ường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Gi­ường)-Bed per 10.000 inhabitant (Bed)

26,70

29,77

32,00

33,63

Tỷ lệ trạm y tế xã/ph­ường/thị trấn có bác sỹ(%) -Rate of health establishments at communes/wards having doctors (%)

81,84

87,70

88,11

90,15

Tỷ lệ trạm y tế xã/phư­­ờng/thị trấn có nữ hộ sinh (%)-Rate of health establishments at communes/wards having midwives (%)

100,00

98,00

99,50

99,50

Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) -Number of epidemic infected cases (Case)

23 973

22 974

23 545

18 740

Số ng­ười chết vì các bệnh dịch (Ng­ười) -Number of death of epidemic disease (Person)

2

-

-

14

Số ngư­ời bị ngộ độc thực phẩm (Ngư­ời)-Number of people poisoned(Person)

3 172

3889

3 378

3 743

Tỷ lệ trẻ em dư­ới 1 tuổi đ­ược tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) –Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)

95,00

90,00

95,00

95,00

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng l­ượng dư­ới 2500 gram (%)Rate of under-2500 grammes weight infants (%)

4,50

4,10

4,40

3,30

Tỷ lệ trẻ em dư­ới 5 tuổi bị suy dinh d­ưỡng (%)-Under-five-malnutrition rate (%)

20,00

19,30

18,00

17,80

Số ng­ười nhiễm HIV có đến 31/12 hàng năm(Ngư­ời)-Number of HIV infected persons with annual 31/12(Person)

7 548

9 369

9 862

10 336

 

 Nguồn: Niên giám thống kê Nghệ An năm 2015