Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt
01/10/2020 09:46
| 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ Prel. 2019 |
I. SỐ LƯỢNG (Chiếc) NUMBER BOATS (Piece) | 4.276 | 4.338 | 4.490 | 4.404 | 4.239 |
1.1. Phân theo nhóm công suất By capacity group | | | | | |
- Dưới 20 CV - Under 20 CV | 1.928 | 1.970 | 2.112 | 1.978 | 1.792 |
- Từ 20 CV đến dưới 45 CV From 20 CV to under 45 CV | 883 | 822 | 804 | 793 | 819 |
- Từ 45 CV đến dưới 90 CV From 45 CV to under 90 CV | 178 | 228 | 243 | 253 | 298 |
- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV | 1.287 | 1.318 | 1.331 | 1.380 | 1.330 |
1.2. Phân theo nhóm nghề đánh bắt By industry group of catching | | | | | |
- Lưới kéo - Drift-net | 724 | 731 | 752 | 774 | 762 |
- Lưới vây - Tunny-net | 142 | 154 | 208 | 178 | 155 |
- Lưới rê - Drag-net | 755 | 776 | 1.489 | 1.422 | 1.492 |
- Khác - Others | 2.655 | 2.677 | 2.041 | 2.030 | 1.830 |
II. CÔNG SUẤT TÀU, THUYỀN MOTOR BOATS (CV) | 501.623 | 540.899 | 580.362 | 621.234 | 645.761 |
Phân theo nhóm công suất By capacity group | | | | | |
- Dưới 20 CV - Under 20 CV | 24.867 | 19.790 | 22.705 | 21.246 | 19.693 |
- Từ 20 CV đến dưới 90 CV From 20 CV to under 90 CV | 45.466 | 45.221 | 45.340 | 45.398 | 48.023 |
- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV | 431.290 | 475.888 | 512.317 | 554.590 | 578.045 |
Nguồn: Niên giám thông kê Nghệ An năm 2019