image banner

image advertisement image advertisement

Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel.
2019

I. SỐ LƯỢNG (Chiếc)
NUMBER BOATS (Piece)

4.276

4.338

4.490

4.404

4.239

1.1. Phân theo nhóm công suất
By capacity group

- Dưới 20 CV - Under 20 CV

1.928

1.970

2.112

1.978

1.792

- Từ 20 CV đến dưới 45 CV
From 20 CV to under 45 CV

883

822

804

793

819

- Từ 45 CV đến dưới 90 CV
From 45 CV to under 90 CV

178

228

243

253

298

- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

1.287

1.318

1.331

1.380

1.330

1.2. Phân theo nhóm nghề đánh bắt
By industry group of catching

- Lưới kéo - Drift-net

724

731

752

774

762

- Lưới vây - Tunny-net

142

154

208

178

155

- Lưới rê - Drag-net

755

776

1.489

1.422

1.492

- Khác - Others

2.655

2.677

2.041

2.030

1.830

II. CÔNG SUẤT TÀU, THUYỀN
MOTOR BOATS (CV)

501.623

540.899

580.362

621.234

645.761

Phân theo nhóm công suất
By capacity group

- Dưới 20 CV - Under 20 CV

24.867

19.790

22.705

21.246

19.693

- Từ 20 CV đến dưới 90 CV
From 20 CV to under 90 CV

45.466

45.221

45.340

45.398

48.023

- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

431.290

475.888

512.317

554.590

578.045


Nguồn: Niên giám thông kê Nghệ An năm 2019