image banner

image advertisement image advertisement

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản - Gross output of wood and non-timber products by types of forest product

Đơn vị tính
Unit

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel.
2019

Gỗ - Wood

M3

660.485

791.876

938.909

966.802

1.160.320

Chia ra - Of which:

- Gỗ rừng tự nhiên
Natural wood

"

14.200

6.670

2.862

1.518

1.417

- Gỗ rừng trồng
Plantation wood

"

629.120

767.945

936.047

965.284

1.158.903

Trong tổng số - Of which:

- Gỗ nguyên liệu giấy
Wood pulp

"

399.984

519.028

685.229

707.142

907.904

Củi - Firewood

Ste

917.401

1.035.630

1.031.914

1.030.375

1.035.393

Luồng vầu
Flow cane

1000 cây Thous. trees

7.933

8.568

8.718

9.778

11.052

Tre - Bamboo

"

1.395

1.521

1.458

1.580

1.684

Trúc - Truc

"

184

186

93

96

94

Nứa hàng - Cork

"

30.494

31.450

30.581

31.204

31.997

Song mây - Rattan

Tấn - Ton

855

857

933

955

1.047

Nhựa thông - Resin

"

3.342

3.510

3.681

3.726

3.735

Nguyên liệu giấy ngoài gỗ
Paper material

"

4.949

5.010

6.149

6.225

6.640

Lá dong
Line leaves

1000 lá
Thous. leaves

14.061

15.600

17.599

19.410

20.838

Măng tươi
Fresh asparagus

Tấn
Ton

35.594

37.453

39.724

40.615

41.078

Mộc nhĩ - Wood ear

"

51

54

58

69

71

Nguồn: Niên giám thông kê Nghệ An năm 2019