image banner

image advertisement image advertisement

Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm - Livestock as of annual 1st October

2015

2016

2017

2018(*)

Sơ bộ
Prel.
2019(*)

Số lượng (Con) - Number (Head)

Trâu - Buffaloes

296.676

290.863

282.942

273.945

268.501

- Cattles

428.782

446.422

454.658

465.819

471.904

Lợn - Pigs

924.887

895.369

889.332

1.040.314

857.490

Ngựa - Horses

397

359

340

298

301

- Goats

170.874

189.118

234.888

237.760

235.209

Hươu - Stag

18.136

13.119

13.523

13.522

13.353

Gia cầm (Nghìn con) - Poultry (Thous. heads)

19.127

21.719

22.461

24.506

26.222

Trong đó - Of which:

- Chicken

15.170

17.600

18.086

20.008

21.595

Vịt, ngan, ngỗng - Duck, swan, goose

3.654

3.733

3.916

4.026

4.143

Đà điểu - Ostrich

-

-

0,120

0,067

0,262

Gia cầm khác (Chim cút, bồ câu)
Others (Quail, dove)

303

386

459

472

484

Sản lượng (Tấn) - Output (Ton)

Thịt trâu hơi xuất chuồng
Living weight of buffaloes

9.278

9.726

10.330

15.627

16.505

Thịt bò hơi xuất chuồng
Living weight of cattle

14.583

15.294

16.370

21.558

22.614

Thịt lợn hơi xuất chuồng
Living weight of pig

127.558

128.507

128.712

134.269

129.902

Thịt gia cầm giết bán
Living weight of livestock

44.487

47.876

53.198

69.843

76.557

Trong đó: Thịt gà - Of which: Chicken

32.645

35.786

39.822

53.430

59.457

Trứng (Nghìn quả) - Eggs (Thous. pieces)

478.426

509.588

525.244

582.338

607.539

Sữa tươi (Nghìn lít) - Fresh milk (Thous. litre)

191.899

206.354

225.969

208.759

220.779

Mật ong (Nghìn lít) - Honey (Thous. litre)

389

410

517

502

572

Kén tằm (Tấn) - Silkworm cocoon (Ton)

33

45

94

90

78

Nguồn: Niên giám thông kê Nghệ An năm 2019