image banner

image advertisement image advertisement

Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ

Prel.2017

I. SỐ LƯỢNG - Number boats (Chiếc - Piece)

3 979

4 312

4 276

4 338

4 490

1.1. Phân theo nhóm công suất - By capacity group

- Dưới 20 CV - Under 20 CV

1357

1943

1928

1970

2 112

- Từ 20 CV đến dưới 45 CV - From 20 CV to under 45 CV

879

436

883

822

804

- Từ 45 CV đến dưới 90 CV - From 90 CV to under 90 CV

777

673

178

228

243

- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

966

1260

1287

1318

1 331

1.2. Phân theo nhóm nghề đánh bắt - By industry group of catching

- Lưới kéo - Drift-net

893

851

724

731

752

- Lưới vây - Tunny-net

73

146

142

154

208

- Lưới rê - Drag-net

1061

956

755

776

1 489

- Khác - Others

1952

2359

2655

2677

2 041

II.CÔNG SUẤT TÀU, THUYỀN - Motor boats (CV)

306 841

414 489

501 623

540 899

580 362

Phân theo nhóm công suất - By capacity group

- Dưới 20 CV - Under 20 CV

22 000

16 973

24 867

19 790

22 705

-Từ 20 CV đến dưới 90 CV - From 20 CV to under 90CV

101 305

48 247

45 466

45 221

45 340

- Từ 90 CV trở lên - Over 90 CV

183 536

349 269

431 290

475 888

512 317

Nguồn: Niêm giám thống kê 2017