Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
12/09/2016 10:56
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
Gross output of cultivation at current prices by crop group
|
|
Tổng số
Total
|
Chia ra – Of which
|
|
Cây hàng năm – Annual crops
|
Cây lâu năm – Perennial crops
|
|
Tổng số
Total
|
Trong đó - Of which
|
Tổng số
Total
|
Trong đó - Of which
|
|
Lương thực có hạt Cereal crop
|
Rau, đậu, hoa, cây cảnh vegetable, bean and flowers
|
Cây CN hàng năm * Annual industrial crop
|
Cây ăn quảFruit crop
|
Cây CN lâu năm ** Perennial Industrial crops
|
|
|
|
|
Triệu đồng - Mill. Dongs
|
|
|
2010
|
10 866 348
|
9 094 716
|
5 140 707
|
1 389 817
|
1 595 451
|
1 771 632
|
943 517
|
395 515
|
|
2011
|
14 555 451
|
12 479 381
|
6 911 097
|
1 862 857
|
2 208 714
|
2 076 070
|
1 121 695
|
661 820
|
|
2012
|
14 125 617
|
12 078 439
|
6 632 128
|
1 905 034
|
2 293 217
|
2 047 178
|
1 196 295
|
715 330
|
|
2013
|
14 680 645
|
12 444 964
|
6 452 042
|
2 182 292
|
2 296 821
|
2 235 681
|
1 289 299
|
809 590
|
|
2014
|
16 220 989
|
13 316 852
|
7 177 540
|
2 493 681
|
2 428 108
|
2 904 137
|
1 503 988
|
1 287 658
|
|
Sơ bộ 2015-Prel 2015
|
16 317 104
|
13 408 946
|
6 937 820
|
2 747 331
|
1 970 102
|
2 908 158
|
1 792 356
|
996 136
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu(Tổng số = 100)-%Structure (%)
|
|
|
|
|
2010
|
100,00
|
83,70
|
47,31
|
12,79
|
14,68
|
16,30
|
8,68
|
3,64
|
|
|
2011
|
100,00
|
85,74
|
47,48
|
12,80
|
15,17
|
14,26
|
7,71
|
4,55
|
|
|
2012
|
100,00
|
85,51
|
46,95
|
13,49
|
16,23
|
14,49
|
8,47
|
5,06
|
|
|
2013
|
100,00
|
84,77
|
43,95
|
14,87
|
15,65
|
15,23
|
8,78
|
5,51
|
|
|
2014
|
100,00
|
82,10
|
53,90
|
18,73
|
18,23
|
17,90
|
9,27
|
7,94
|
|
|
Sơ bộ 2015-Prel 2015
|
100,00
|
82,18
|
42,52
|
16,84
|
12,07
|
17,82
|
10,98
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)Cây CN hàng năm: Gồm cây mía; Cây thuốc lá, thuốc lào; Cây lấy sợi: Bông; đay, cói
|
Cây có hạt chứa dầu: Đỗ tương, lạc, vừng ….
|
|
|
(**)Cây CN lâu năm: Gồm Cây lấy quả chứa dầu: Dừa...; Cây điều; Cây hồ tiêu; Cây cao su;
Cây cà phê; Chè
|
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015