image banner

image advertisement image advertisement

Số học sinh phổ thông

Số học sinh phổ thông

Number of pupils of general education

Năm học - School year

2010

2014

2015

2016

Sơ b
Prel.2017

Người – Person

Tiểu học - Primary school

230 065

240 771

248 832

248 925

261 708

Công lập – Public

229 610

240 228

248 241

248 305

260 873

Ngoài công lập - Non-public

455

543

591

620

835

Trung học cơ sở - Lower secondary school

195 120

170 963

173 491

175 171

178 684

Công lập – Public

194 810

170 646

173 144

174 755

178 177

Ngoài công lập - Non-public

310

317

347

416

507

Trung học phổ thông - Upper secondary school

123 169

92 100

88 985

90 190

90 001

Công lập – Public

102 219

83 597

81 811

83 339

82 668

Ngoài công lập - Non-public

20 950

8 503

7 174

6 851

7 333

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100)

Tiểu học - Primary school

-

101,35

103,35

100,04

105,14

Công lập - Public

-

101,34

103,34

100,03

105,06

Ngoài công lập - Non-public

-

103,82

108,84

104,91

134,68

Trung học cơ sở - Lower secondary school

-

100,14

101,48

100,97

102,01

Công lập - Public

-

100,32

101,46

100,93

101,96

Ngoài công lập - Non-public

-

102,26

109,46

119,88

121,88

Trung học phổ thông - Upper secondary school

-

92,79

96,62

101,35

99,79

Công lập - Public

-

95,05

97,86

101,87

99,19

Ngoài công lập - Non-public

-

75,19

84,37

95,50

107,04

Nguồn: niên giám thống kê năm 2017