Số giáo viên phổ thông năm học 2017 – 2018 phân huyện/thị/xã/thành phố thuộc tỉnh
06/10/2017 16:26
Số giáo viên phổ thông năm học 2017 – 2018 phân huyện/thị/xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of teachers of general education in schoolyear 2017 - 2018 by district
| Đơn vị tính: Người - Unit: Person | |
| Tổng số Total | Chia ra - Of which |
| Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
| Primary | Lower secondary | Upper secondary |
| | | | | |
TỔNG SỐ - TOTAL | 30 632 | 13 568 | 11 616 | 5 448 |
Thành phố Vinh | 2 676 | 1 153 | 876 | 647 |
Thị xã Cửa Lò | 490 | 192 | 198 | 100 |
Thị xã Thái Hoà | 670 | 268 | 201 | 201 |
Huyện Quế Phong | 920 | 510 | 324 | 86 |
Huyện Quỳ Châu | 615 | 313 | 218 | 84 |
Huyện Kỳ Sơn | 1 452 | 887 | 482 | 83 |
Huyện Tương Dương | 1 050 | 617 | 338 | 95 |
Huyện Nghĩa Đàn | 1 109 | 504 | 470 | 135 |
Huyện Quỳ Hợp | 1 109 | 497 | 421 | 191 |
Huyện Quỳnh Lưu | 2 471 | 1 019 | 983 | 469 |
Huyện Con Cuông | 802 | 421 | 277 | 104 |
Huyện Tân Kỳ | 1 347 | 630 | 477 | 240 |
Huyện Anh Sơn | 1 204 | 511 | 490 | 203 |
Huyện Diễn Châu | 2 722 | 1 035 | 1 151 | 536 |
Huyện Yên Thành | 2 768 | 1 185 | 1 090 | 493 |
Huyện Đô Lương | 1 795 | 741 | 732 | 322 |
Huyện Thanh Chương | 2 298 | 928 | 898 | 472 |
Huyện Nghi Lộc | 1 848 | 756 | 714 | 378 |
Huyện Nam Đàn | 1 374 | 564 | 542 | 268 |
Huyện Hưng Nguyên | 1 005 | 420 | 370 | 215 |
Thị xã Hoàng Mai | 907 | 417 | 364 | 126 |
Nguồn: niên giám thống kê năm 2017