|
Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
02/10/2021 15:34
Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
Index of investment at constant 2010 prices (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
|
2015
|
2017
|
2018
|
2019
|
Sơ bộ Prel.
2020
|
TỔNG SỐ - TOTAL
|
107,10
|
107,84
|
108,72
|
107,85
|
112,95
|
Phân theo cấp quản lý - By management level
|
|
|
|
|
|
Trung ương - Central
|
106,61
|
70,43
|
112,15
|
117,62
|
104,46
|
Địa phương - Local
|
106,74
|
112,63
|
109,00
|
103,36
|
114,78
|
Đầu tư nước ngoài - FDI
|
138,63
|
104,44
|
80,14
|
368,85
|
92,13
|
Phân theo khoản mục đầu tư
By investment category
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư XDCB - Investment outlays
|
104,04
|
102,84
|
110,54
|
109,41
|
110,17
|
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB
Investment in procuring fixed assets without investment outlays
|
174,20
|
185,81
|
114,83
|
109,49
|
141,63
|
Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
Investment in reparing and upgrading fixed assets
|
123,83
|
148,87
|
111,97
|
113,40
|
106,63
|
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
Supplement for working capital
|
151,39
|
125,78
|
56,65
|
13,08
|
495,33
|
Vốn đầu tư khác - Others
|
136,07
|
68,18
|
85,90
|
115,22
|
88,34
|
Phân theo nguồn vốn - By source of capital
|
|
|
|
|
|
Vốn khu vực Nhà nước - State
|
106,11
|
69,40
|
109,47
|
108,87
|
107,99
|
Vốn ngân sách Nhà nước - State budget
|
102,86
|
81,34
|
105,93
|
99,89
|
127,57
|
Vốn vay - Loan
|
104,42
|
105,56
|
102,09
|
128,72
|
104,31
|
Vốn tự có của các doanh nghiệp Nhà nước
Equity of State owned enterprises
|
122,55
|
82,89
|
101,04
|
58,45
|
99,61
|
Vốn huy động khác - Others
|
108,87
|
41,10
|
127,82
|
140,36
|
78,44
|
Vốn khu vực ngoài Nhà nước - Non-state
|
107,04
|
127,51
|
109,17
|
103,20
|
115,65
|
Vốn của tổ chức doanh nghiệp
Capital of enterprises
|
98,03
|
174,16
|
121,15
|
101,40
|
129,96
|
Vốn của dân cư - Capital of households
|
109,41
|
110,35
|
102,20
|
104,43
|
106,08
|
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài
Foreign invested sector
|
138,63
|
104,44
|
80,14
|
368,85
|
92,13
|
Nguồn: Niên giám thống kê 2020
|
|