ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH NGHỆ AN
1. Ông Phạm Văn Tấn.
Tên thường gọi: Phạm Văn Tấn
Ngày sinh: 28/8/1957
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Nghệ An, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội
Nơi làm việc: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Nghệ An
Ngày vào đảng: 29/3/1983
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Địa phương
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2011-2016
2. Ông Phạm Văn Hà.
Tên thường gọi: Phạm Văn Hà
Ngày sinh: 1/9/1960
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An; Phó trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Nghệ An khóa XIII, Ủy viên Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội
Nơi làm việc: Tòa án nhân dân tỉnh Nghệ An
Ngày vào đảng: 3/8/1991
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
3. Bà Nguyễn Thị Hải.
Tên thường gọi: Nguyễn Thị Hải
Ngày sinh: 9/1/1973
Giới tính: Nữ
Dân tộc: Thổ
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn , Nghệ An
Trình độ học vấn: Dưới ĐH
Trình độ chuyên môn: Cao đẳng sư phạm giáo dục tiểu học
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư chi bộ Trường tiểu học Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An; Giáo viên Trường tiểu học Kỳ Tân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An; Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
Nơi làm việc: Trường Tiểu học thị trấn Tân Kỳ - Nghệ An
Ngày vào đảng: 2/9/1995
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
4. Ông Trần Văn Hằng.
Tên thường gọi: Trần Văn Hằng
Ngày sinh: 4/3/1953
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương , Nghệ An
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Kinh tế lao động
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng; Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội
Nơi làm việc: Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
Ngày vào đảng: 28/7/1981
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
5. Ông Nguyễn Đức Hiền.
Tên thường gọi: Nguyễn Đức Hiền
Ngày sinh: 3/8/1955
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng ban Ban Dân nguyện của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy viên Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Đoàn thư ký kỳ họp Quốc hội
Nơi làm việc: Ban Dân nguyện, 35 Ngô Quyền, Tp. Hà Nội
Ngày vào đảng: 1/10/1982
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
6. Ông Nguyễn Sỹ Hội.
Tên thường gọi: Nguyễn Sỹ Hội
Ngày sinh: 19/5/1960
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Đại học Quân sự
Nghề nghiệp, chức vụ: Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 4, Uỷ viên Uỷ ban Tư pháp của Quốc hội
Nơi làm việc: BTL Quân khu 4
Ngày vào đảng: 26/3/1982
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Đại biểu HĐND cấp tỉnh khóa XVI
7. Ông Nguyễn Minh Hồng (đã mất năm 2014).
Tên thường gọi: Nguyễn Minh Hồng
Ngày sinh: 3/3/1944
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chuyên môn: Bác sỹ y khoa - Nhà văn
Nghề nghiệp, chức vụ: Uỷ viên Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Phó Chủ tịch Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ Y học Việt Nam, Giám đốc bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng; Ủy viên Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
Nơi làm việc: Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ Y học Việt Nam; Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng
Ngày vào đảng: 1/1/1964
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
Phụ chú: Khi nghỉ hưu, vì ước mơ có tiền làm từ thiện, nên phải làm kinh tế tư nhân. Để không ảnh hưởng đến điều lệ Đảng, tôi tự nguyện xin ra khỏi Đảng đúng thủ tục và đã được Đảng chấp nhận ngày 01/04/1993, có đầy đủ hồ sơ
8. Bà Vi Thị Hương.
Tên thường gọi: Vi Thị Hương
Ngày sinh: 22/2/1970
Giới tính: Nữ
Dân tộc: Thái
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chuyên môn: Bác sỹ chuyên khoa cấp I
Nghề nghiệp, chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam - Nghệ An
Nơi làm việc: Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam - Nghệ An
Ngày vào đảng: 4/12/1997
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
9. Lê Quang Huy
Tên thường gọi: Lê Quang Huy
Ngày sinh: 19/9/1966
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Vân Canh, huyện Hoài Đức , TP Hà Nội
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Công nghệ thông tin, Kỹ sư xây dựng dân dụng
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Phó bí thư Tỉnh ủy Nghệ An
Nơi làm việc: Tỉnh ủy Nghệ An
Ngày vào đảng: 10/9/1999
Nơi ứng cử: Bạc Liêu
Đại biểu Quốc hội khoá: XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
Phụ chú: Chuyển sinh hoạt từ Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu về Đoàn ĐBQH tỉnh Nghệ An theo Nghị quyết 197/TB-BCTĐB
10. Ông Phan Trung Lý.
Tên thường gọi: Phan Trung Lý
Ngày sinh: 20/12/1954
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương , Nghệ An
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sỹ Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên thường vụ BCH Trung ương Hội luật gia Việt Nam
Nơi làm việc: Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
Ngày vào đảng: 25/2/1982
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: X,XI,XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
11. Ông Phan Văn Quý.
Tên thường gọi: Phan Văn Quý
Ngày sinh: 20/1/1954
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật, Cao cấp hậu cần quân sự
Nghề nghiệp, chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần tập đoàn Thái Bình Dương, Phó Chủ tịch thường trực quỹ hỗ trợ phòng tránh thiên tai miền Trung, Ủy viên Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội
Nơi làm việc: Công ty cổ phần tập đoàn Thái Bình Dương - Số 168, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội
Ngày vào đảng: 8/7/1974
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
12. Bà Lê Thị Tám.
Tên thường gọi: Lê Thị Tám
Ngày sinh: 10/8/1964
Giới tính: Nữ
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị
Trình độ chuyên môn: Cử nhân văn học
Nghề nghiệp, chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh Nghệ An; Ủy viên Uỷ ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội
Nơi làm việc: Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An
Ngày vào đảng: 5/6/1996
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Đại biểu HĐND cấp tỉnh khóa XVI
13. Ông Phan Đình Trạc.
Tên thường gọi: Phan Đình Trạc
Ngày sinh: 25/8/1958
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị
Trình độ chuyên môn: Đại học An ninh, Cử nhân Luật
Nghề nghiệp, chức vụ: Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng, Phó trưởng ban nội chính Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Tài chính-Ngân sách của Quốc hội
Nơi làm việc: Ban nội chính Trung ương
Ngày vào đảng: 4/8/1980
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XI,XII,XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII, XIV, XV, XVI (nhiệm kỳ 2011-2016)
14. Ông Trần Hữu Tuất.
Tên thường gọi: Trần Hữu Tuất
Ngày sinh: 25/8/1956
Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ , Nghệ An
Trình độ học vấn: Đại học
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Chỉ huy tham mưu cao cấp binh chủng hợp thành
Nghề nghiệp, chức vụ: Thiếu tướng, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu, Phó Tư lệnh Quân khu 4; Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
Nơi làm việc: Bộ Tư lệnh Quân khu 4 - Phường Trường Thi, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Ngày vào đảng: 1/3/1979
Nơi ứng cử: Nghệ An
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
Đại biểu chuyên trách: Không
Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Không
Nguồn: Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Nghệ An tháng 6/2013