04/08/2023
Đề xuất giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản Granite
Sở Tài chính đang lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp về dự thảo Quyết định Bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Sở Tài nguyên và Môi trường cho biết: Theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định chưa có quy định giá tính thuế tài nguyên đối với đá Granite (do trên địa bàn tỉnh Nghệ An chưa phát sinh việc kê khai thuế, xuất hóa đơn đối với sản phẩm này).
Mặt khác, vừa qua, Bộ Tài nguyên và Môi trường có Công văn số 5305/BTNMT-KSVN ngày 07/7/2023, cho biết Bộ đang thụ lý hồ sơ, tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản mỏ đá granit tại núi Cạt Xạt, xã Yên Sơn, huyện Quỳ Hợp do Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Bảo Sơn đề nghị cấp phép khai thác. Theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2019/NĐ-CP: “Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản là trị giá đơn vị khoáng sản nguyên khai, sau khai thác, được xác định trên cơ sở giá tính thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật về thuế tài nguyên”. Vì vậy, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND tỉnh Nghệ An ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với đá granit làm ốp lát để có cơ sở tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với mỏ đá nêu trên.
Theo đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản Granite tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
II
|
|
|
|
|
|
|
II8
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II807
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
48.000
|
Mời độc giả xem và góp ý dự thảo Quyết định tại đây.
PT (Tổng hợp)